THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Nhãn hiệu |
CNHTC/HOWO |
| Năm sản xuất |
2016 mới 100% nhập khẩu nguyên chiếc |
| Xuất xứ |
Trung Quốc |
| Model |
ZJV5254GJB01 |
| Động cơ | – Kiểu loại: WD615.95E.
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. – Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo) – Công suất max: 336hp (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph – Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; – Lượng dầu động cơ: 23L. |
| Công thức bánh xe | 6×4 ( ba chân hai cầu chủ động) |
| Li hợp | – Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
| Hộp số | – Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. |
| Cầu trước | – HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. |
| Cầu sau | – HC16
– Tỷ số truyền: 6.72. – Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp – Tải trọng 16×2 tấn. – Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO). |
| Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên. |
| Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
| Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường |
| Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép loại 20PR |
| Cabin | – Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước….
– Mầu trắng |
| Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
– Máy phát điện 28V, 1500W. – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. |
| Kích thước (mm) | – Chiều dài cơ sở: 4025 + 1350.
– Kích thước tổng thể: 9970x2500x3995. |
| Bộ làm mát dầu | KAITONG ( Ytaly) |
| Bộ giảm tốc | BOFIGLIOLI (Ytaly) |
| Trọng lượng (kg) | – Tự trọng : 15170.
– Tổng trọng lượng: 24000. – TT cho phép: 8700kg |
| Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km). |
| Thùng trộn CIMC | – Dung tích trộn 12 m3
– Dung tích thùng nước: 400 L. – Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại: <0.5%. – Hệ thống bơm và động cơ thủy lực : EATON (Mỹ). |
| Thùng nhiên liệu | – Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng,
– Dung tích 400 L. |


Zalo