Giới thiệu xe tải gắn cẩu 3 tấn Tadano trên nền xe tải Mighty Hd700 có rổ nâng người làm việc trên cao.
Thiết kế được thực hiện trên cơ sở đảm bảo các nguyên tắc sau:
- Thiết kế để sản xuất lắp ráp mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước theo thông tư 42/2014/TT – BGTVT; Thông tư 30/2011/TT-BGTVT; Thông tư 54/2014/TT-BGTVT; QCVN09 : 2015/BGTVT.
- Sử dụng ô tô sát xi tải MIGHTY DONGVANG HD700 do Chi nhánh tổng công ty Công Nghiệp ôtô Việt Nam-CTCP-Nhà máy ô tô Đồng Vàng I sản xuất, chưa qua sử dụng.
- Thiết kế thực hiện trên cơ sở giữ nguyên toàn bộ các hệ thống tổng thành của ô tô sát xi tải MIGHTY DONGVANG HD700.
- Chế tạo và lắp đặt cụm thùng lửng lên khung ô tô cơ sở.
- Nhập khẩu và lắp đặt đồng bộ cụm cần cẩu TADANO ZE304 – MH do Nhật Bản sản xuất lên khung ô tô cơ sở.
- Bảo đảm các yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật của ôtô .
- Kết cấu phù hợp với khả năng cung cấp phụ tùng vật tư và khả năng công nghệ của các doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân sản xuất lắp ráp ô tô ở trong nước.
- Ôtô thiết kế đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông công cộng.
- Mầu sơn ôtô do cơ sở sản xuất đăng ký theo loạt sản phẩm.
Tuyến Hình Ô tô MIGHTY DONGVANG HD700/VL- LCR là ô tô tải (có cần cẩu), công thức bánh xe 4×2

Thông số kỹ thuật xe tải gắn cẩu 3 tấn Tadano trên nền xe tải Mighty Hd700 có rổ nâng người làm việc trên cao.
Giới thiệu ô tô cơ sở:
Động cơ kiểu D4DB
Trên ô tô có lắp động cơ diesel 4kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp dung tích xi lanh 3907 cm3 , công suất lớn nhất 96(Kw) / 2900v/ph ; mô men xoắn cực đại 373 N.m/ 1800 v/ph.
Ly hợp :
Một đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không.
Hộp số :
Cơ khí : 05 số tiến, 01 số lùi, có tỷ số truyền ở các tay số như :
ih1 = 5,380 ; ih2= 3,208; ih3= 1,700 ; ih4= 1,000; ih5= 0,722;
iHl= 5,380.
Cầu :
Cầu trước dẫn hướng , tải trọng cho phép : 3500 kg, giảm chấn thủy lực.
Cầu sau là cầu chủ động, tải trọng cho phép: 7200 kg, tỉ số truyền lực chính : i= 5,428.
Hệ thống treo:
Trục 1 : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Trục 2 : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống phanh:
Phanh chính : Má phanh tang trống dẫn động thủy lực hai dòng, trợ lực chân không.
Hệ thống phanh tay : Phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số .
Hệ thống lái:
Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực.
Cabin :
Kiểu lật có thể lật về phía trước
Thùng hàng:
Cụm thùng lửng được chế tạo trong nước có kết cấu và kích thước thể hiện trong các bản vẽ 00 04 000, 00 04 001, 00 04 002, 00 04 003, 00 04 004. Kích thước bên trong ( D x R x C ): 4200x2020x500 (mm).
– Sàn thùng
Mặt sàn phủ 1 lớp sàn thép dày 3 mm, liên kết với 09 dầm ngang sắt U100x60x4 mm, 02 dầm ngang đầu cuối U100x70/45×4 ; 02 dầm dọc U140x60x6 mm bằng phương pháp hàn. Kết cấu sàn thùng hàng thể hiện trên bản vẽ 00 04 001.
– Thành trước thùng hàng
Thành trước thùng hàng được chế tạo bằng thép U120x50x5 mm; [] 40x20x1,4; []60x30x1,4 ; liên kết giữa các thanh xương vách bằng phương pháp hàn hồ quang điện. Mặt trong bọc tôn dày 1,2 mm liên kết với khung xương bằng phương pháp tán ri vê hoặc hàn . Kết cấu thành trước thùng hàng thể hiện trên bản vẽ 00 04 003.
– Thành bên thùng hàng.
Thành bên thùng hàng được chia ra thành 04 bửng có thể mở ra hai bên. Bửng thành bên chế tạo bằng các thanh thép hình [] 60×30 x 1,4,[]40x20x1,4, liên kết với nhau bằng biện pháp hàn hồ quang điện. Mặt ngoài và mặt trong bọc tôn dày 1,2 mm liên kết với khung xương bằng phương pháp tán ri vê hoặc hàn. Thành bên thùng hàng có các cột U120x50x5. Kết cấu thành thùng thể hiện trên bản vẽ 00 04 02.
– Thành sau thùng hàng.
Thành sau chế tạo bằng các thanh thép hình [] 40×20 x 1,4 liên kết với nhau bằng biện pháp hàn hồ quang điện. Mặt ngoài và mặt trong bọc tôn dày 1,2 mm liên kết với khung xương bằng phương pháp tán ri vê hoặc hàn. Thành sau thể hiện trên bản vẽ 00 04 004.
– Cụm thùng hàng
Được lắp đặt chắc chắn lên khung ô tô thông qua 06 bulông quang M18x2 và 04 bu lông M18x2 tại 04 bắt chống xô đơn thể hiện trên bản vẽ 00 06 000.
Cần cẩu thủy lực Tadano
Toàn bộ cần cẩu thủy lực mang nhãn hiệu TADANO do Nhật Bản sản xuất có thông số như sau:
– Nhãn hiệu số loại: TADANO TM –ZE 304MH do Nhật Bản sản xuất.
– Sức nâng lớn nhất ở tầm với 2,3 m : 3030 KG,
– Tầm với lớn nhất : 9,8 m
– Tốc độ duỗi của cần : 6,66m/14s
– Tốc độ nâng của cần : 1~780/7,5S
– Tốc độ kéo cáp : 76m/ph
– Loại cáp : F 8x63m
-Góc quay của cần : 3600
– Bơm thủy lực theo bộ nhập khẩu
Việc điều khiển cần nhờ hệ thống điều khiển thông qua các tay gạt.
Thông số kỹ thuật toàn bộ xe tải gắn cẩu 3 tấn Tadano trên nền xe tải Mighty Hd700 có rổ nâng người làm việc trên cao.
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1754/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
Xe tải gắn cẩu |
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Hình ảnh xe tải gắn cẩu 3 tấn Tadano trên nền xe tải Mighty Hd700 có rổ nâng người làm việc trên cao.


Nguyên lý làm việc của hệ thống xe tải gắn cẩu như sau :
Nguyên lý làm việc của cần cẩu:
Dầu thủy lực trong thùng chứa 1 được bơm dầu đưa vào đường ống cao áp, tới các van điều khiển. Mỗi van điều khiển đều có ba vị trí : vị trí tác dụng thuận, vị trí trung gian (dừng tác động) và vị trí tác dụng ngược. Dẫn động các van điều khiển được thực hiện bằng tay thông qua các tay gạt.
Van điều áp của hệ thống 2 có tác dụng đảm bảo áp suất dầu trong hệ thống không vượt quá 210 kg/cm2.
Khi đường ống thủy lực có sự cố, tốc độ nâng hạ hàng, tốc độ góc khi hạ cần và tốc độ quay của cần được khống chế trong giới hạn an toàn nhờ các van tiết lưu 16.
Tốc độ nâng hạ hàng lớn nhất : 11,73m/ 30s
Tốc độ quay trung bình của cần (theo phương ngang) : 2,5 vòng/phút.
Chuyển động quay của cần cẩu và trục cáp được thực hiện dựa trên nguyên tắc của cơ cấu “trục vít – đai ốc”.
Chân chống cẩu hạ xuống đất khi cẩu hàng, xi lanh chân chống là xi lanh thủy lực tác dụng 2 chiều. Các van an toàn 3 ngả 11 có tác dụng cân bằng áp suất giữa 2 khoang của xi lanh, làm giảm quán tính của hệ thống và đảm bảo an toàn khi đường ống thủy lực có sự cố
Nguyên lý làm việc khi nâng người làm việc trên cao:
Khi người bước vào rổ mở van điều khiển 26 rổ nâng người 25 được điều khiển cân bằng nhờ xi lanh hai chiều tự lựa 27 làm cho rổ cân bằng sau đó khóa van điều khiển 26. Tiếp tục điều khiển cần cẩu để nâng người lên cao, trong quá trình nâng người nhờ việc đóng mở van điều khiển 26 làm cho rổ được cân bằng tại từng vị trí. Khi cần cẩu nâng người tới vị trí cần làm việc giữ cố định cẩu, điều khiển rổ tới vị trí cân bằng và khóa van 26 để đảm bảo an toàn cho người trong quá trình làm việc. Quá trình hạ thì điều chỉnh rổ tương tự khi nâng và điều chỉnh cẩu hạ rổ.

1.Van an toàn; 2. Lọc dầu hồi; 3. Bơm thuỷ lực; 4. Van phân phối điều khiển ra cần, thu cần; 5. Van phân phối đIều khiển nâng hạ móc cẩu; 6. Van phân phối đIều khiển nâng, hạ cần; 7. Van phân phối đIều khiển quay cần; 8,9. Van phân phối đIều khiển chân chống trước ; 10,11. Van phân phối đIều khiển chân chống sau; 12. Van an toàn quay trụ cẩu; 13,15. Van chống lún chân chống sau; 14. Xilanh chân chống sau; 16. Van an toàn hệ thống ra vào cần; 17. Xilanh ra vào cần; 18. Van an toàn hệ thống nâng hạ cần; 19. Xi lanh nâng hạ cần; 20. Môtơ thuỷ lực quay trụ cẩu; 21. Van tiết lưu; 22,23. Van chống lún chân chống trước; 24. Xi lanh chân chống trước; 25. Rổ nâng người; 26. Van đIều khiển xi lanhcân bằng rổ; 27. Xi lanh cân bằng rổ.
Ghi chú:
+ Khi vận hành, khối lượng nâng phải giảm trừ khối lượng cụm tời và các thiết bị lắp thêm trên cẩu tiêu chuẩn( 30kg khối lượng cụm tời và 110 kg khối lượng cơ cấu rổ nâng người )
+ Không được cẩu hàng phía trước ca bin và mặt phẳng nghiêng
+ Không được đồng thời vừa cẩu hàng vừa nâng người làm việc trên cao.
+ Khi nâng người làm việc trên cao thì tầm với lớn nhất theo phương ngang tính đến trọng tâm đáy rổ không lớn hơn 9,8 m.
+ Rổ nâng người chỉ nâng tối đa 200kg (2 người và thiết bị).
+ Cần cẩu phải được kiểm tra và thử thiết bị nâng lần đầu trước khi đưa vào sử dụng.
Rổ treo nâng người làm việc trên cao :
Rổ này đảm bảo để nâng người và một số thiết bị mang theo không quá khối lượng cho phép của nhà sản xuất để phục vụ cho việc nâng người làm việc trên cao.
Rổ nâng người làm việc trên cao có kích thước khối lượng và trang bị an toàn cụ thể như sau:
- Kích thước bao của rổ nâng (dài x rộng x cao ): 1100x800x900 (mm).
- Kích thước lọt lòng miệng rổ (dài x rộng ): 980×680 (mm).
- Kích thước lọt lòng đáy rổ (dài x rộng ): 900×600 (mm).
- Khả năng nâng : 200kg ( 2 người và thiết bị )
- Rổ nâng người làm việc trên cao được trang bị: xilanh cân bằng rổ nâng, van khóa xilanh cân bằng rổ, 02 cụm dây đai an toàn cho người làm việc trên cao.
- Lắp đặt rổ nâng: lắp đặt dựa trên lien kết mặt bích của rổ và mặt bích trên cần cẩu bằng 04 bu long M20x1,5.
- Nguyên lý hoạt động rổ :
+ khi cần cẩu hoạt động nâng người lên cao rổ giữ thăng bằng vuông góc với mặt đất thông qua xilanh cân bằng rổ.
+ Khi nâng rổ đến vị trí làm việc thì ta khóa van cân bằng, lúc đó rổ cheo được giữ chặt. Ngoài ra rổ còn có thêm chốt định vị để đảm bảo an toàn
Lưu ý : khi vào trong rổ làm việc người làm việc trên cao phải thắt buộc dây đai an toàn.
Video giới thiệu xe tải gắn cẩu Tadano 5 tấn có rổ nâng người Hino
Video giới thiệu nhà máy sản xuất cần cẩu Tadano
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: 144/12 Cổ Linh – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: KCN Tân Quang – Văn Lâm – Hưng Yên
Showroom: Lô 17B TTDV ÔTô Long Biên, Số 3,5 Nguyễn Văn Linh, Long Biên,
Phone: 024.38712588 | Fax: 024.38751133
Hotline: 1900.0108 | Email: info@vulinhauto.com