CHỦNG LOẠI XE
- Mã sản phẩm: XE CHỞ RÁC
- Xe cơ sở : HINO FC9JESW / CONECO – ER
- Động cơ : HINO J05E TE
- Công suất: 165 Ps
- Cỡ lốp: 8.25 – 16 (8.25R16)-14PR
- Năm sản xuất: 2016
- Xe cơ sở FC9JESW HINO lắp ráp tại công ty TNHH liên doanh HINO motor Việt Nam
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
||||||
Loại phương tiện | Ô tô cuốn ép chở rác 9 khối (9 m3) có nền xe cơ sở hiệu HINO FC9JESW (xe lắp ráp nguyên chiếc công ty liên doanh hino Việt Nam – Nhật Bản) | |||||
Nước Sản xuất | Việt Nam | |||||
Năm Sản xuất | 2017 | |||||
THÔNG SỐ CHÍNH | ||||||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước bao ngoài | 6.710 x 2.175 x 2.760 (mm) | |||||
Kích thước thùng rác | ( 9.000L ) | |||||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||||
Chiều dài cơ sở | 3.380 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 275 mm | |||||
KHỐI LƯỢNG | ||||||
Khối lượng bản thân | 5.750 Kg | |||||
Khối lượng cho phép chở | 4.455 Kg | |||||
Khối lượng toàn bộ | 10.400 Kg | |||||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Model | HINO J05E TE | |||||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |||||
Dung tích xy lanh | 5.123 cm3 | |||||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 108 x 115 (mm) | |||||
Tỉ số nén | 18:1 | |||||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 165/2500 (Ps/v/ph) | |||||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 520/1500 (Nm/v/ph) | |||||
KHUNG XE | ||||||
Hộp số | – | |||||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi | ||||
Tỉ số truyền | i1 = 8.190; i2 = 5.072; i3 = 2.981; i4 = 1.848; i5 = 1.343; i6= 1.0; iL = 7,86 | |||||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |||||
HỆ THỐNG PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |||||
HỆ THỐNG TREO | ||||||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |||||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |||||
CẦU XE | ||||||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |||||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | ||||
Tỉ số truyền | 6,9 | |||||
LỐP XE. | 8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR | |||||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |||||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, thiết bị khóa an toàn. | |||||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||||||
Tốc độ tối đa | 102 Km/h | |||||
Khả năng leo dốc | 44.4% | |||||
THÔNG SỐ KHÁC | ||||||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | |||||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |||||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |||||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |||||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |||||
THÔNG SỐ CHI TIẾT PHẦN CHUYÊN DÙNG | ||||||
THÙNG RÁC | ||||||
Kiểu loại | Container – thùng có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |||||
Kích thước bao ngoài | 3510x2050x1250 mm | |||||
Vật liệu đóng thùng | Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,Loại Thép tấm Q345 | |||||
Công nghệ đóng thùng | -Công nghệ đóng téc sử dụng cộng nghệ CNC chuyển giao từ nhật bản | |||||
Sử lý bền mặt | Được sử lý bề mặt chống ăn mòn trước khi sơn sấy | |||||
Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt khẩu độ 1100mm | |||||
Con lăn dẫn động | Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |||||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||||||
Dung tích | 120 lít | |||||
BƠM THỦY LỰC | ||||||
Ký hiệu bơm | PV235-Z15 | |||||
Áp suất lớn nhất cho phép của bơm | 25 Mpa | |||||
Số vòng quay | 3000 (vòng/ phút)s | |||||
Lưu lượng | 63 ml/r | |||||
Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |||||
XY LANH THỦY LỰC |
||||||
Loại xi lanh | Ký hiệu | Số lượng | Đường kính piston x hành trình ( mm) | |||
Xy lanh điều khiển cần với thùng rác
( Lực kéo lớn nhất =15Tấn ) |
Φ120xΦ60x700ST |
01 |
Φ120x700ST |
|||
Xy lanh kéo đẩy nâng thùng rác
( Lực nâng ben lớn nhất = 18 Tấn ) |
Φ140xΦ60x1150ST |
02 |
Φ140x1150ST |
|||
Áp suất làm việc của các xi lanh: 210 bar | ||||||
Tuy ô thủy lực | Nhập khẩu phối công nghê ITALIA |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|
Hệ thống van làm việc | Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng , van chống tụt xi lanh cần với, cần nâng 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ | Van phân phối BLB ( Công nghệ ITALIA ) |
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút |
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 |
Đồng hồ đo áp suất | Áp xuất hiển thị lớn nhất Max = 300 kg/cm2 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..
|
Hệ thống điều khiển |
Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối : Điều khiển cơ khí tự động và người sử dụng có thể điều khiển cơ cấu kéo đẩy nâng hạ thùng rác khi ngồi trên Cabin. Các cơ cấu điều khiển dễ dàng giúp người sử dụng vận hành thuận tiện và an toàn
|
Trang thiết bị kèm theo xe | Điều hòa theo xe ,01 bánh xe dự phòng, 01 con đội thủy lực,01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe, sổ bảo hành.
|