Hiện nay, dân số nước ta đang có xu hướng tăng lên nhanh chóng, khiến cho nhu cầu thu gom lượng lớn rác thải, đặc biệt là tại các thành phố, của các công ty Vệ sinh Môi trường ngày càng tăng cao. Tuy nhiên, việc quyết định đầu tư một chiếc xe ép chở rác mới lại không hề dễ dàng, bởi hiện nay trên thị trường, giá thành của dòng xe này tương đối cao.
Để tiết kiệm chi phí đầu tư, nhanh chóng thu hồi vốn nhưng vẫn đảm bảo hiệu quả công việc, quý khách hãy tham khảo ngay sản phẩm xe ép chở rác FAW 12m3 thanh lý đạt chuẩn chất lượng của chúng tôi.
ƯU ĐIỂM CỦA XE ÉP CHỞ RÁC FAW 12M3 THANH LÝ
Xe ép chở rác FAW 12m3 thanh lý gây ấn tượng với thiết kế mạnh mẽ, hầm hố, được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng Halogen to bản giúp quá trình vận hành xe trở nên an toàn hơn. Cabin kiểu lật với sức chứa tối đa 03 người (kể cả người lái) với nội thất sang trọng, đầy đủ tiện nghi như radio, điều hoà,… đảm bảo sự thoải mái cho người lái, đặc biệt là khi phải di chuyển đường dài.
Xe được trang bị động cơ CA6DF3-16E3F 4 kỳ 6 xi lanh thằng hàng, làm mát bằng chất lỏng, có tăng áp mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Đặc biệt, phần chuyên dụng của xe được các kỹ sư tay nghề cao của Công ty Cổ phần Ô tô Vũ Linh trực tiếp nghiên cứu, tính toán và sản xuất trên nền xe FAW nhập khẩu Trung Quốc đạt chuẩn chất lượng. Vật liệu dùng để chế tạo thùng chứa rác là thép Perform nhập khẩu từ Đức có kết cấu hình trụ vát 4 mặt cong trơn, có xương chạy dọc các góc thùng. Hệ thống thuỷ lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác như bơm, van, xi lanh thuỷ lực, tuy ô,… lắp đặt trên xe ép chở rác FAW 12m3 thanh lý đều được nhập khẩu từ Pháp và Ý đạt tiêu chuẩn chất lượng châu Âu.
Có thể thấy xe ép chở rác FAW 12m3 thanh lý phù hợp với các khách hàng hoạt động trong lĩnh vực Môi trường đang hướng đến các sản phẩm xe thu gom rác thải có tải trọng tương đối lớn nhưng giá thành phải chăng.
Cùng ngắm nhìn một vài hình ảnh tham khảo của xe ép chở rác FAW 12m3 thanh lý:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ÉP CHỞ RÁC FAW 12M3 THANH LÝ
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị | |||
1. Thông số chung | ||||||
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô satxi có
buồng lái |
Ô tô chở rác | |||
1.2 | Nhãn hiệu – số loại | FAW CA1160P62K1L4E | FAW, CA1160P62K1L4E /VL-ER | |||
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R | 4x2R | |||
2. Thông số về kích thước | ||||||
2.1 | Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 7650x2465x2960 | 8475x 2500 x 3240 | ||
2.2 | Khoảng cách trục | mm | 4500 | 4500 | ||
2.3 | Vết bánh xe (trước / sau) | mm | 1950/1860 | 1950/1860 | ||
2.4 | Vết bánh xe sau phía ngoài | mm | 2190 | 2190 | ||
2.5 | Chiều dài đầu xe | mm | 1420 | 1420 | ||
2.6 | Chiều dài đuôi xe | mm | 1730 | 2555 | ||
2.7 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 260 | 260 | ||
2.8 | Góc thoát trước / sau | độ | 22/18 | 22/ 8 | ||
2.9 | Chiều rộng cabin | mm | 2465 | 2465 | ||
2.10 | Chiều rộng thùng hàng | mm | – | 2500 | ||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
3.1 | Khối lượng bản thân | kg | 5020 | 9805 | ||
– Phân bố lên cầu trước | kg | 3000 | 3745 | |||
– Phân bố lên cầu sau | kg | 2020 | 6060 | |||
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép | kg | – | 5400 | ||
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế | kg | – | 5400 | ||
3.4 | Số người cho phép chở (kể cả người lái) | người | 03 (195 kg) | 03 (195 kg) | ||
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép | kg | – | 15400 | ||
– Phân bố lên trục 1 | kg | – | 5400 | |||
– Phân bố lên trục 2 | kg | – | 10000 | |||
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | kg | 16000 | 15400 | ||
3.7 | Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở (Trục I/ trục II) | kg | 6000/ 10000 | |||
4. Thông số về tính năng chuyển động | ||||||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe | km/h | – | 92,51 | ||
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được | % | – | 29 | ||
4.3 | Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m | s | – | 24,45 | ||
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang không tải | độ | – | 39,63 | ||
4.5 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất bánh xe trước phía ngoài | m | – | 7,6 | ||
5. Động cơ | ||||||
5.1 | Kiểu loại | CA6DF3-16E3F | ||||
5.2 | Loại nhiên liệu, số kì, số xi lanh, cách bố trí, kiểu làm mát | Diesel, 4 kì, 6 xi lanh, thẳng hàng,
làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||||
5.3 | Dung tích xi lanh | cm3 | 7120 | |||
5.4 | Tỉ số nén | 18:1 | ||||
5.5 | Đường kính xi lanh x hành trình piston | mm x mm | 110×125 | |||
5.6 | Công suất lớn nhất | kW (ps)/vg/ph | 121/ 2300 | |||
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất | Nm(kgm)/vg/ph | 570/ 1300 | |||
5.8 | Bố trí động cơ trên khung xe | Phía trước | ||||
6. Li hợp | ||||||
6.1 | Nhãn hiệu | Theo động cơ | ||||
6.2 | Kiểu loại | Ma sát khô | ||||
6.3 | Kiểu dẫn động | Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||||
7. Hộp số | ||||||
7.1 | Nhãn hiệu | 8JS75EC | ||||
7.2 | Kiểu loại | Cơ khí | ||||
7.3 | Kiểu dẫn động | Cơ khí | ||||
7.4 | Số cấp số | 08 số tiến + 02 số lùi | ||||
7.5 | Tỉ số truyền các số | ih1 = 10,36 | ih2=6,48 | ih3= 4,32 | ||
ih4= 3,47 | ih5= 2,4 | ih6= 1,5 | ||||
ih7= 1
|
ih8= 0,8 | |||||
iHl1= 10,53 | iHl2= 2,44 | |||||
8. Trục các đăng | ||||||
8.1 | Các đăng trước | |||||
8.1.1 | Nhãn hiệu | – | ||||
8.1.2 | Đường kính ngoài / Chiều dày | mm | 89,0 / 2,9 | |||
8.2 | Các đăng sau | |||||
8.2.1 | Nhãn hiệu | – | ||||
8.2.2 | Đường kính ngoài / Chiều dày | mm | 89,0 / 2,9 | |||
9. Cầu xe | ||||||
9.1 | Cầu dẫn hướng | Cầu trước | ||||
9.2 | Cầu chủ động | Cầu sau | ||||
9.3 | Tỉ số truyền của cầu trung gian và cầu sau | io= 4,44 | ||||
10. Vành bánh xe, lốp | ||||||
10.1 | Trục I (Số lượng / Cỡ lốp / Tải trọng) | 02/10.00R20/3000kg | ||||
10.2 | Trục II (Số lượng / Cỡ lốp / Tải trọng) | 04/10.00R20/2725kg | ||||
11. Hệ thống treo | ||||||
11.1 | Hệ thống treo trước | Kiểu treo: Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp;
Giảm chấn: Thủy lực |
||||
11.2 | Hệ thống treo sau | Kiểu treo: Phụ thuộc, nhíp lá bán e líp;
|
||||
12. Hệ thống phanh | ||||||
12.1 | Phanh công tác:
– Kiểu loại – Dẫn động |
|
Phanh tang trống Dẫn động khí nén hai dòng |
|||
12.2 | Phanh đỗ:
– Kiểu loại – Dẫn động – Tác động |
Khí nén + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2 |
||||
13. Hệ thống lái | ||||||
13.1 | Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít – êcu bi | ||||
13.2 | Dẫn động | Cơ khí, có trợ lực thuỷ lực | ||||
13.3 | Tỉ số truyền của cơ cấu lái | – | ||||
14. Hệ thống điện | ||||||
14.1 | Điện áp hệ thống | V | 24 | |||
14.2 | Ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng) | 01 x 12V – 90Ah | ||||
14.3 | Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước | Giữ nguyên của ô tô cơ sở | ||||
14.4 | Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía phía sau | |||||
Đèn lùi | 02 cái | Màu trắng | ||||
Tấm phản quang | 02 cái | Màu đỏ | ||||
Đèn phanh | 02 cái | Màu đỏ | ||||
Đèn kích thước sau | 04 cái | Màu đỏ | ||||
Đèn xi nhan sau | 02 cái | Màu vàng | ||||
Đèn soi biển số | 01 cái | Màu trắng | ||||
15. Ca bin | ||||||
15.1 | Kiểu ca bin | Kiểu lật | ||||
15.2 | Số người cho phép chở (kể cả người lái) | người | 03 | |||
15.3 | Số cửa cabin | Cửa | 02 | |||
16. Thùng hàng | ||||||
16.1 | Kiểu thùng | Thùng chở rác | ||||
16.2 | Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) | mm | 3250/2900 x 2250 x 1930 | |||
16.3 | Thể tích khoang chứa | m3 | 12 | |||
17. Bom thủy lực | ||||||
17.1 | Nhãn hiệu bơm | OMFB, NPH-82 | ||||
17.2 | Lưu lượng | cm3/ vòng | 81,08 | |||
17.3 | Áp suất làm việc bơm thủy lực | kg/cm2 | 210 | |||
17.4 | Tốc độ quay của bơm | vòng/ph | 1800 | |||
18. Xy lanh dẫn động bàn xả rác | ||||||
18.1 | Nhãn hiệu | VHD 100/75/50-3100 | ||||
18.2 | Đường kính xi lanh | mm | Ø100 / Ø75 / Ø50 | |||
18.3 | Hành trình làm việc | mm | 3100 | |||
18.4 | Áp suất làm việc | kg/cm2 | 180 | |||
19. Xy lanh dẫn động lưỡi cuốn | ||||||
19.1 | Nhãn hiệu | VHD 70/40-350 | ||||
19.2 | Đường kính xi lanh | mm | Ø70 / Ø40 | |||
19.3 | Hành trình làm việc | mm | 350 | |||
19.4 | Áp suất làm việc | kg/cm2 | 180 | |||
20. Xy lanh dẫn động bàn ép | ||||||
20.1 | Nhãn hiệu | VHD 70/40-600 | ||||
20.2 | Đường kính xi lanh | mm | Ø70 / Ø40 | |||
20.3 | Hành trình làm việc | mm | 600 | |||
20.4 | Áp suất làm việc | kg/cm2 | 180 | |||
21. Xy lanh dẫn động thân sau | ||||||
21.1 | Nhãn hiệu | VHD 63/35-560 | ||||
21.2 | Đường kính xi lanh | mm | Ø63 / Ø35 | |||
21.3 | Hành trình làm việc | mm | 560 | |||
21.4 | Áp suất làm việc | kg/cm2 | 180 | |||
22.Van thủy lực các loại
– Van an toàn; Van điều chỉnh áp suất; Van một chiều; Van ba ngả – Van phân phối + cần điều khiển van phân phối: Hộp van phân phối + cần điều khiển loại 2 ngả để điều chỉnh xy lanh xả rác + Xy lanh nâng thân sau; Hộp van phân phối + cần điều khiển loại 3 ngả để điều chỉnh xy lanh cuốn, xy lanh ép rác, xy lanh nâng xe gom. |
Ngoài xe ép chở rác, chúng tôi còn thanh lý rất nhiều sản phẩm khác như xe hút chất thải, xe chở xăng dầu, xe tải tự đổ, sơ-mi rơ-mooc,… Quý khách hàng có nhu cầu mua xe thanh lý hãy tham khảo thêm các sản phẩm khác TẠI ĐÂY.
Quý khách có bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông tin, tình trạng sản phẩm hoặc có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH
Trụ sở: 40 Ngô Gia Tự – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – TP Hà Nội
Nhà máy: Km 152, Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Phường Phù Chẩn, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 1900.0108 – 038.767.5555 | Email: info@vulinhauto.com
Tiktok: https://www.tiktok.com/@vulinhauto.offical
Youtube: https://www.youtube.com/@vulinhauto-offical
Facebook: https://www.facebook.com/vulinhauto