Giới thiệu xe phun nước rửa đường tưới cây IUSUZU FVZ 14 khối
Xe phun nước rửa đường là loại xe chuyên dụng có chức năng chính là làm sạch đường, vỉa hè bằng phương pháp phun xịt nước thông qua hệ thống bơm và béc phun chuyên dụng. Việc phun nước rửa đường thường xuyên ngoài giúp cho đường phố được sạch bụi bám còn góp phần làm nguội bề mặt đường và mát môi trường xung quanh. à dòng xe phục vụ công tác vệ sinh môi trường đô thị với chức năng chính là phun nước rửa đường và tưới cây xanh.
Xe phun nước rửa đường tưới cây ISUZU FVZ 14 khối được Công ty cổ phần ô tô Vũ Linh sản xuất phần xi téc (bồn) trên nền xe cơ sở ISUZU FVZ. Xe có kích thước lớn nên giữ được một lượng nước lớn nên thích hợp cho việc vệ sinh trên khu vực rộng cách xa nơi tiếp nước. Xe được trang bị hệ thống vòi nước phun mạnh, diện tích phun rộng. Bên cạnh tác dụng phun nước rửa đường tưới cây, xe còn được sử dụng để vận chuyển nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, chở nước đến những công trình,….

Chi tiết xe phun nước rửa đường tưới cây ISUZU FVZ 14 khối
Hình ảnh xe phun nước rửa đường tưới cây ISUZU FVZ 14 khối






Ô tô sát xi cơ sở ISUZU FVZ
- Xe được trang bị khối động cơ của ISUZU với mã 6HK1E4SC , là loại động cơ diesel 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng được làm mát bằng nước. Xe có dung tích xilanh 7790cm3 cho ra công suất lớn nhất 206(kw) tại 2400 v/ph. Xe đạt mô men xoắc cực đại 882N.m/1450 v/ph.
- Cầu :Cầu trước dẫn hướng , giảm chấn thủy lực.Cầu sau là cầu chủ động, tỉ số truyền lực chính : i= 6,143.
- Hệ thống treo: Hệ thống treo trục 1 : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. Hệ thống treo trục 2+3 : Phụ thuộc, nhíp lá.
- Hệ thống phanh: Phanh chính : dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống. Hệ thống phanh tay : Phanh tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 1, 2. Hệ thống phanh dự phòng : Phanh khí xả.
- Hệ thống lái: Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực.
- Cabin : kiểu lật có thể lật về phía trước.
Phần chuyên dụng phun nước rửa đường lắp trên xe ISUZU FVZ
- Xi téc: Cụm xi téc có các thông số kỹ thuật cơ bản như sau: Kích thước bao ngoài thân xi téc (dài x rộng x cao) : 4930/4630 x 2380 x 1580 mm.
- Vật liệu chế tạo : Thép CT3, dày 4mm.
- Bơm nước: Model : 80QZF-60/90N. Công suất bơm : 24 (kw). Lưu lượng bơm: 60 m3 /h ; cột áp 90 (m).
- Súng phun, van Ø60 Xuất xứ : Trung Quốc. Hộp trích công suất : Theo xe cơ sở.

Phương pháp nạp, phun tưới nước rửa đường tưới cây :
Nạp : Nước được nạp vào bình thông qua bơm lắp đặt sẵn trên xe.
Phun,tưới : Thông qua áp lực bơm tới súng phun, đầu phun.
Nguyên lý hoạt động của hệ thống giàn phun tưới trước sau.
Hệ phun tưới nước trước sau hoạt động thông qua áp lực của bơm tới sung phun và đầu phun.
Nước từ xitec chứa đi qua van 3 ngả – lọc vào bơm. Nhờ áp lực của bơm nước được đưa ra hệ phun tưới trước/ sau qua các đường ống liên kết. Tác động mở các tay van khóa của súng phun và các đầu phun nước để thực hiện các hoạt động phun tưới.

Thông số kỹ thuật chi tiết xe phun nước rửa đường tưới cây Isuzu FVZ 14 khối
TT | Các nội dung cần thuyết minh | |||||
1 | Thông tin chung | Ô tô cơ sở | Ô tô thiết kế | |||
1.1 | Loại phương tiện | Ôtô sát xi tải | Ô tô xi téc
(phun nước)
|
|||
1.2 | Nhãn hiệu, số loại của phương tiện | ISUZU FVZ34QE4 | ISUZU FVZ34QE4/VUL – PN | |||
1.3 | Công thức bánh xe : | 6×4 | ||||
2 | Thông số về kích thước | |||||
2.1 | Kích thước bao: DàixRộng x Cao (mm) | 8460x2485x2980 | 8410x2490x3320 | |||
2.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4115+1370 | ||||
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2060/1850 | ||||
2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2180 | ||||
2.5 | Chiều dài đầu xe (mm) | 1250 | ||||
2.6 | Chiều dài đuôi xe (mm) | 2410 | 1670 | |||
2.7 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 | ||||
2.8 | Góc thoát trước/sau (độ) | 36/21 | 23/16 | |||
2.9 | Chiều rộng cabin (mm) | 2485 | ||||
2.10 | Chiều rộng thùng hàng (mm) | – | 2380 | |||
3 | Thông số về khối lượng | |||||
3.1 | Khối lượng bản thân (kg) | 7300 | 9805 | |||
– Phân bố lên cụm trục 1 | 3160 | 3635 | ||||
– Phân bố lên cụm trục 2+3 | 4140 | 6170 | ||||
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | – | 14000 | |||
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) | – | 14000 | |||
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 | ||||
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 24000 | ||||
– Phân bố lên cụm trục 1 | 6250 | |||||
– Phân bố lên cụm trục 2 +3 | 17750 | |||||
3.6 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 25000 | 24000 | |||
3.7 | Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1 / Trục2+3 (kg) | 6700/10500+10500 | ||||
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |||||
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 75,70 | 73,46 | |||
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 24,35 | 47,7 | |||
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | – | 26,4 | |||
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe không tải (độ) | – | 41,59 | |||
4.5 | Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 8,2 | ||||
5 | Động cơ | |||||
5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | 6HK1E4SC | ||||
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước | ||||
5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 7790 | ||||
5.4 | Tỉ số nén | 17,5:1 | ||||
5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston | 115 x 125 | ||||
5.6 | Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay
( vòng/phút) |
206 / 2400 | ||||
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) | 882 / 1450 | ||||
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu : | Bơm cao áp | ||||
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước | ||||
6 | Li hợp | Đĩa ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||||
7 | Hộp số chính, hộp số phụ:
Cơ khí: 9 số tiến và 1 số lùi, tỷ số truyền ở các tay số: i1 = 12,638 i2 = 8,807 ; i3 = 6,550 i4 = 4,768 i5 = 3,458 i6 = 2,482 ; i7 = 1,846 ; i8 = 1,344 ; i9 = 1,000 Số lùi il = 6,991 |
|||||
8 | Trục các đăng (trục truyền động): | Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian | ||||
9 | Cầu xe:
– Trục 1 (cầu dẫn hướng) + Tải trọng cho phép + Số lượng cầu – Trục 2+3 (cầu chủ động) + Tải trọng cho phép + Số lượng cầu + Tỉ số truyền |
– 6700 kg 01 cầu – 10500+10500 kg 02 cầu 6,143
|
||||
10 | Lốp xe:
+ Trục 1 : Cỡ lốp/ số lượng / Tải trọng (kg) + Trục 2 và 3: Cỡ lốp/ số lượng / Tải trọng (kg) |
11.00R20 / 02/3350 11.00R20 / 04/3000 |
||||
11 | Mô tả hệ thống treo trước/sau:
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá; giảm chấn ống thuỷ lực Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá |
|||||
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :
Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh tang trống + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1và 2 Dẫn động khí nén. Hệ thống phanh dự phòng : Phanh khí xả |
|||||
13 | Mô tả hệ thống lái:
– Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4 |
|||||
14 | Mô tả khung xe : Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm
Dài x Rộng x Dầy: 305x90x8mm |
|||||
15 | Hệ thống điện | |||||
15.1 | Ắc quy : 12V- 65 Ah x02 | |||||
15.2 | Máy phát điện : Không chổi than 24V | |||||
15.3 | Động cơ khởi động : 24V – 5,0kW | |||||
16 | * Xitéc
– Kích thước bao ngoài thân xitéc (dài xrộngxcao): 4930/4630x2380x1580 mm. – Dung tích chứa : 14000 Lít – Chiều dày thân / đầu xitéc: 4mm/5mm – Vật liệu chế tạo: Thép CT3 * Bơm nước: – Model : 80QZF-60/90N – Công suất bơm : 24 (kw) – Lưu lượng bơm: 60 m3 /h ; cột áp 90 (m) * Súng phun, péc phun Ø60 – Xuất xứ : Trung Quốc – Hộp trích công suất : Theo xe cơ sở * Phương pháp nạp, phun tưới nước : – Nạp : Nước được nạp vào bình thông qua bơm lắp đặt sẵn trên xe. – Phun,tưới : Thông qua áp lực bơm tới súng phun, đầu phun Ghi chú : Súng phun sử dụng khi cần phun nước cho không gian rộng hoặc cao và khi ô tô ở trạng thái dừng, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. |
Video giới thiệu các dòng xe phun nước rửa đường khác
Video giới thiệu các dòng xe phun nước rửa đường Howo nhập khẩu
Video giới thiệu các dòng xe phun nước rửa đường 5 khối isuzu nhập khẩu
Video giới thiệu các dòng xe phun nước rửa đường 9 khối Faw nhập khẩu
Chi tiết liên hệ tư vấn và báo giá xe phun nước rửa đường tưới cây ISUZU FVZ 14 khối
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Tầng 3 Số 40 Ngô Gia Tự – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Km 3 Quốc Lộ 38 , Phường Khắc Niệm, Bắc Ninh.
Showroom: Km 3 Quốc Lộ 38 , Phường Khắc Niệm, Bắc Ninh.
Phone: 024.38712588 | Fax: 024.38751133
Hotline: 1900.0108 | Email: info@vulinhauto.com