|
TT |
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
| Thông tin chung |
|
|
|
1 |
Nhãn hiệu/Model | Chenglong / LZ1310H7FBT/VUL-TACN1 [cite: 71] |
| 2 | Công thức bánh xe |
8×4 (4 chân) [cite: 71] |
|
Thông số xe cơ sở |
||
| 1 | Kích thước bao ngoài xe |
11.540 x 2.500 x 3.980 mm [cite: 71] |
| 2 |
Khối lượng |
|
| Khối lượng bản thân |
14.080 kg [cite: 71] |
|
|
Tải trọng cho phép chở |
15.790 kg [cite: 71] | |
|
3 |
Động cơ |
YC6L330-50 (Yuchai) [cite: 71] |
| Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp [cite: 71] |
|
|
Dung tích xi lanh |
8.424 cc [cite: 71] | |
| Công suất lớn nhất |
243 kW / 2200 vòng/phút [cite: 71] |
|
|
Hệ thống chuyên dùng (Bồn & Máy thổi khí) |
||
| 1 | Thể tích xi téc |
27.7 m3 (Chia 4 khoang) |
|
2 |
Kích thước xi téc | 8040 x 2186 x 2186 mm [cite: 71] |
| 3 | Phương pháp xả hàng |
Xả bằng máy thổi khí (khí nén) |
|
4 |
Máy thổi khí | ShinMaywa ARS100 (Xuất xứ Nhật Bản) |
| 5 | Phương thức dẫn động |
Dẫn động bằng PTO thông qua các đăng |
| 6 | Lưu lượng khí |
8 – 21 m3/phút |
Giới thiệu
Xe chở cám Chenglong 8×4 thổi khí được thiết kế nhằm tối ưu hóa khả năng vận chuyển cho các doanh nghiệp thức ăn chăn nuôi. Với dung tích bồn lớn 27.7 khối và chia 4 khoang độc lập, xe có thể vận chuyển đa dạng các loại cám trong một chuyến hàng. Điểm khác biệt của phiên bản này là sử dụng cơ chế dẫn động bơm bằng bộ trích công suất (PTO) từ động cơ xe, giúp xe hoạt động độc lập hoàn toàn mà không cần phụ thuộc vào nguồn điện 3 pha tại điểm xả hàng.
Xe cơ sở Chenglong H7
Công nghệ xả Khí nén PTO
Chi tiết sản phẩm
Bồn chứa dung tích lớn 27.7 khối
Hệ thống bồn của xe chở cám Chenglong 8×4 thổi khí có kích thước 8040 x 2186 x 2186 mm với thiết kế tiết diện tròn, giúp phân bố áp lực khí nén đều lên thân bồn[cite: 71, 78]. Dung tích 27.7 m3 được chia làm 4 khoang, mỗi khoang có cửa nạp liệu và van xả riêng biệt. Vật liệu thân téc được làm từ Thép SS400 hoặc Inox SUS304 dày 3mm, đảm bảo độ bền và vệ sinh an toàn thực phẩm cho thức ăn chăn nuôi.
Thể tích bồn (m3)
27.7
Số khoang chứa
04
Tổng tải trọng (kg)
30.000
Hệ thống thổi khí ShinMaywa Nhật Bản (PTO)
“Trái tim” của hệ thống chuyên dùng là máy thổi khí ShinMaywa ARS100 nhập khẩu từ Nhật Bản. Khác với các dòng xe sử dụng motor điện, phiên bản này dẫn động bơm bằng PTO thông qua trục các đăng. Điều này mang lại sự cơ động tuyệt đối, xe có thể xả hàng ở bất kỳ đâu mà không cần quan tâm đến nguồn điện tại trang trại.
- Lưu lượng khí: 8 – 21 m3/phút, đảm bảo tốc độ xả cám nhanh chóng.
- Áp suất thổi: 55 kPa, đủ mạnh để đẩy cám lên các silo cao.
- Hệ thống van: Trang bị đầy đủ van an toàn, van 1 chiều, van điều áp và đồng hồ đo áp suất giúp vận hành an toàn.
Động cơ và Vận hành
Động cơ
YC6L330-50
Công suất
330 HP (243 kW)
Dung tích xy lanh
8.424 cc
Mô men xoắn
1280 N.m
Xe sử dụng động cơ Yuchai YC6L330-50, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, sản sinh công suất 330 mã lực. Động cơ mạnh mẽ này không chỉ giúp xe vận hành ổn định khi đầy tải (30 tấn) mà còn cung cấp nguồn động lực dồi dào cho hệ thống máy thổi khí hoạt động thông qua bộ trích công suất.











Zalo