THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện | Ô tô chở rác (xe hooklif) 6 khối (6 m3) có nền xe cơ sở hiệu THACO (xe lắp ráp trong nước) | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài | 5210 x 2150 x 2350 (mm) | |
Dung tích thùng chở rác | 6 m3 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 2800 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 3625 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | – | |
Khối lượng toàn bộ | 7.270 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | 4DW93 – 84 | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 2540 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 102 x 104 (mm) | |
Tỉ số nén | 11:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 90/2800 (Ps/v/ph) | |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 250/1500 (Nm/v/ph) | |
KHUNG XE | ||
Hộp số | – | |
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | 3,9 | |
LỐP XE. | 7.50R16 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 70 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 24.4% | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 40 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC | ||
Kiểu loại | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 6 m3 | |
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 độ dày 3mm | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Thép tấm Q345 độ dày 4mm | |
Vật liệu nóc thùng | Thép tấm Q345b dày 03 -04 mm | |
Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345b dày 03 – 04mm | |
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
|
Nguyên lý hoạt động | Kiểu Rotating : chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề | |
Chế độ công tác | 03 chế độ ( Hạ Thùng – Cẩu Thùng – Nâng Ben ) | |
Lực nâng ben lớn nhất | 10 tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 8tấn | |
CHASSI PHỤ | ||
Công dụng | Liên kết với khung chassi xe , liên kết với xilanh cần chính , khung phụ chân chống | |
Kết cấu | Thép tấm định hình , thép tấm liên kết hàn nối với nhau bằng các xương dằng ngang | |
CẦN CHÍNH | ||
Công dụng | Liên kết cần với các xilanh tạo thành cơ cấu kéo thùng xe lên , là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |
Kết cấu | Thép tấm , hàn liên kết tạo thành hộp thủy lực | |
CẦN VỚI | ||
Công dụng | Với móc , nâng hạ thùng hàng , định vị đầu thùng xe khi xe chạy và nâng ben | |
Kết cấu | Thép tấm định hình , hàn thành hộp chịu lực | |
KHUNG PHỤ – CẦN PHỤ | ||
Công dụng | + Định vị và làm gốc xoay cần chính
+ Khóa kép giữ thùng xe khi chạy + Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
|
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực | |
Góc lật thùng | 125 – 140 ( độ ) | |
Tải trọng chịu tối đa | 1160 Kg | |
Thời gian nâng thùng | < 40 s | |
Cơ cấu | Thép tấm chịu lực
Thép đúc khung định hình Thép dập khuôn thùng chở rác Hàn liên kết máy tự động CNC miết các chân góc thùng . Gia cố chịu lực khi xe di chuyển . Tạo lực hướng tâm vào chassi chính |
|
THÙNG CHỨA RÁC | ||
Thể tích thùng | + Thùng chứa thiết kế thực : 6 m3 | |
Kiểu Loại | Container – Thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo vận hành | |
Kết Cấu | -Khung xương định hình . Thép đúc chạy rọc thân thùng , dập định hình bằng máy
– Ray trượt ( con lăn ) |
|
Cửa hậu | -Cửa hậu 01 cánh bản lề treo hoặc bản lể đứng ( THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG ) | |
Con lăn dẫn động | -Hỗ trợ việc di chuyển thùng ( kéo lên hoặc hạ xuống ) | |
XI LANH CHÍNH | ||
Nguyên lý hoạt động | ( Đẩy Kéo )trực tiếp thông qua xy lanh tầng | |
Loại xy lanh | Xi lanh Nâng thủy lực | |
Số lượng | 01 | |
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 | |
Hành trình làm việc | 2353 mm | |
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn | |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | ||
Xy lanh cần với | 01 chiếc | |
Xy lanh kép thùng | 01 chiếc | |
Xy lanh chân trống | 01 chiếc | |
Xy lanh càng gắp | 01 chiếc | |
Loại xy lanh | 1 tầng tác động 2 chiều
Vỏ xy lanh nhập khẩu Ti xy lanh nhập khẩu |
|
Chất lượng | Linh kiện nhập khẩu từ Ý. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 100 Lít | |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao | |
Van tiết lưu | · Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng | |
Van thủy lực khác | · 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
· 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc |
|
Đồng hồ đo áp suất | · Xuất xứ : Liên doanh Nhật Bản
· Số lượng : 01 chiếc · Áp suất hiển thị lớn nhất : 300 kg/cm2 |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Bộ phận điều khiển | Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP”
Hệ thống điều khiển Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở |
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | Đèn quay cảnh báo trên nóc.
Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển làm việc |
|
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |