1. Giới thiệu chung về xe ben Chiến Thắng FAW 7.75 tấn
Xe ben Chiến Thắng không còn là một sản phẩm quá xa lạ đối với các khách hàng tại thị trường Việt Nam. Xe được sản xuất, lắp ráp trên dây chuyền hiện đại tại nhà máy ô tô Chiến Thắng dựa trên thiết kế của thương hiệu FAW nổi tiếng tại Trung Quốc.
Không chỉ gây ấn tượng với thiết kế hiện đại, khoẻ khoắn cùng những trang bị nội thất vô cùng tiện nghi, xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn còn sơ hữu động cơ Yuchai 130 mã lực mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Đặc biệt, trang bị 2 cầu dầu giúp xe tăng khả năng vượt chướng ngại vật, di chuyển dễ dàng trên các dạng địa hình dốc, trơn trượt và gập ghềnh.
Mặc dù sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi trội nhưng xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn lại có giá thành phải chăng, phù hợp với thị trường Việt Nam. Sản phẩm này chắc chắn sẽ là khoản đầu tư xứng đáng cho việc vận chuyển vật liệu nặng và hàng hoá cồng kềnh tại các công trình xây dựng.
2. Chi tiết về xe Ben Chiến Thắng FAW 7.75 tấn
2.1. Phần xe cơ sở
2.1.1. Ngoại thất
Về tổng thể, xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn tuy có thiết kế khá nhỏ gọn (5880x2300x2810mm) nhưng vẫn toát lên sự khoẻ khoắn và mạnh mẽ. Cabin vuông giúp cho tầm quan sát của các bác tài được mở rộng hơn. Ngoài ra, xe còn gây ấn tượng nhờ lớp sơn sáng bóng, logo kích thước lớn và lưới tản nhiệt gọn gàng, làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho xe.
So với các dòng xe ben trước đây, xe ben Chiến Thắng FAW 7.75 tấn đã có nhiều cải tiến về trang bị ngoại thất. Hệ thống đèn chiếu sáng của xe sử dụng cả bóng đèn sợi đốt và bóng đèn Bi Xenon có cường độ ánh sáng cao giúp người lái dễ dàng quan sát, đặc biệt là vào ban đêm.
Hệ thống gương chiếu hậu kích thước lớn được bố trí để các bác tài dễ dàng quan sát ở 05 góc độ khác nhau, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho cả người lái và những phương tiện đang lưu thông khác.
2.1.2. Nội thất
Xe ben Chiến Thắng 7.75 tấn sở hữu khoang cabin rộng rãi, hướng đến sự tiện nghi và hoàn thiện. Khoang cabin có tổng cộng 03 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, có thể điều chỉnh để phù hợp với nhiều tư thế ngồi khác nhau.
Ngoài ra, xe còn được trang bị đầy đủ các tiện ích và tính năng hiện đại:
-
Hệ thống điều hòa 2 chiều giúp duy trì không khí trong cabin luôn thoáng mát và thoải mái.
-
Kính chỉnh điện tự động và khóa cửa điều khiển từ xa tiện lợi và an toàn.
-
Vô lăng 4 chấu đời mới.
-
Hệ thống Taplo và đèn báo điện tử thông minh.
-
Tay lái gật gù có thể điều chỉnh cao thấp.
2.1.3. Động cơ và hộp số
Xe được trang bị động cơ Yuchai thế hệ mới model YC4D140-48, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước; dung tích xi lanh 4214cc giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, xe còn đảm bảo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Xe sử dụng hộp số 6 cấp 5 số tiến, 1 số lùi với cầu trước và cầu sau đều là cầu chậm, giúp xe có thể di chuyển linh hoạt tại các vùng đồi núi hiểm trở.
2.2. Thùng xe
Xe có kích thước lọt lòng thùng là 3760 x 2120 x 800 (mm) với thể tích chuyên chở 6.38m3 hàng hoá. Sàn của thùng được làm từ vật liệu sắt dày 4mm. Thùng có 05 bửng, mỗi vách bửng đều được gia cố bằng thép nguyên khối để bảo đảm độ chắc chắn. Đặc biệt, bửng hậu được thiết kế theo kiểu mở thuận tiện cho việc đổ hàng và bốc xếp hàng hoá.
3. Bảng thông số kỹ thuật xe Ben Chiến Thắng FAW 7.75 tấn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ) FAW-FW7.75D1/4×4 | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE | ĐƠN VỊ | |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao (Dài x rộng x cao) | mm | 5880x2300x2810 |
Kích thước lòng thùng (m3) | mm | 3760 x 2120 x 800 (6.38 m3) |
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1800/1710 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 330 |
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 6100 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở | kg | 7700 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 13995 |
SỐ CHỖ NGỒI | 3 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | YC4D140-48 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO IV | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước, tăng áp | |
Dung tích xy lanh | cm3 | 4214 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 108×115 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | kw/(vòng/ phút) | 103/2800 |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay | N.m (vòng/ phút) | 450/1400-1800 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |
Hộp số | 5 số tiến 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ecu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh khí nén | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Treo phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau | 900-20 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7.2 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 150 |
TRANG BỊ | Điều hòa 2 chiều | |
Phanh khí xả | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | ||
Kính cửa điều khiển điện, đóng tự động | ||
Camera (tùy chọn) |
Để tham khảo thêm mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn kịp thời:
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH
Trụ sở: 40 Ngô Gia Tự – Phường Đức Giang – Quận Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Km 152, Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Phường Phù Chẩn, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Hotline: 1900.0108 – 038.767.5555 | Email: info@vulinhauto.com
Tiktok: https://www.tiktok.com/@vulinhauto.offical
Youtube: https://www.youtube.com/@vulinhauto-offical
Facebook: https://www.facebook.com/vulinhauto