Giới thiệu
Hyundai New Mighty 5 khối là một chiếc xe ben tự đổ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Với thiết kế thùng ben chắc chắn, sức nâng lớn và khả năng vận hành linh hoạt, xe đáp ứng tốt các nhu cầu vận chuyển trong xây dựng và công nghiệp. Bên cạnh đó, nội thất xe được thiết kế hiện đại, tiện nghi, mang đến cho người lái cảm giác thoải mái. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn hiện đại giúp xe trở thành một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi nẻo đường.
Chi tiết sản phẩm
Tổng trọng lượng
Với khối lượng bản thân 4.240 kg và khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất 6.165 kg, xe ben tự đổ Hyundai Mighty có thể vận chuyển một lượng hàng hóa đáng kể. Khối lượng toàn bộ lớn nhất theo thiết kế 10.600 kg cho phép xe hoạt động một cách an toàn và hiệu quả, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của các doanh nghiệp.
Khối lượng bản thân (kg)
4.240
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất (kg)
6.165
Khối lượng toàn bộ lớn nhất theo thiết kế (kg)
10.600
Phần xe cơ sở

Thương hiệu
Hyundai
Xuất xứ
Hàn Quốc
Phần chuyên dụng
Với cấu trúc khung thùng chắc chắn, được làm từ thép chất lượng cao, cùng với hệ thống nâng ben hoạt động hiệu quả, xe ben tự đổ Hyundai Mighty 5 khối có khả năng vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh một cách an toàn và hiệu quả. Kích thước thùng linh hoạt giúp xe phù hợp với nhiều loại hàng hóa và nhu cầu vận chuyển khác nhau.
Khả năng chịu tải lớn
Nhờ khung thùng chắc chắn và hệ thống nâng ben mạnh mẽ.
Linh hoạt
Kích thước thùng linh hoạt giúp phù hợp với nhiều loại hàng hóa.
An toàn
Thanh chống an toàn bảo vệ người vận hành khi bảo dưỡng.
Cơ cấu nâng hạ thùng
Xe được trang bị cơ cấu nâng hạ thùng KRM-160S, xuất xứ Trung Quốc, đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định và độ bền cao. Với áp suất làm việc 6.9Mpa và áp suất tối đa 15.7Mpa, cùng đường kính lòng xy lanh 160mm và hành trình piston 561mm, cơ cấu này có khả năng nâng hạ thùng xe với sức nâng định mức từ 10.000 đến 20.000 kg và góc nâng tối đa 52 độ, đáp ứng hiệu quả nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng.
Để hoạt động, cơ cấu nâng hạ được phối hợp nhịp nhàng với bơm thủy lực KP-75A. Bơm thủy lực này có lưu lượng 72ml/rev và tốc độ quay từ 350 đến 1800 vòng/phút, tạo ra áp suất làm việc tối đa 21MPa, cung cấp đủ lực để nâng hạ thùng xe một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.
Cả bơm và xy lanh nâng hạ đều được điều khiển trực tiếp từ cabin xe thông qua trục các đăng, giúp người lái dễ dàng thao tác và kiểm soát quá trình nâng hạ. Nguồn động lực cho bơm thủy lực được lấy từ bộ trích công suất (P.T.O) trên hộp số, đảm bảo sự truyền động ổn định và hiệu quả.
Ngoại thất
Thiết kế
Xe ben Hyundai Mighty 5 khối sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và bền bỉ, đậm chất công nghiệp. Cụm đèn pha halogen cỡ lớn, kết hợp với mặt ca-lăng nhiều nan, tạo nên một vẻ ngoài đầy ấn tượng. Ca-bin được thiết kế vuông vắn, tạo không gian bên trong rộng rãi.
Kích thước
Kích thước tổng thể 6030 x 2120 x 2300 mm kết hợp với kích thước lòng thùng 3.740 x 1.970/1.770 x 690/585 mm tạo nên một chiếc xe có khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng và hiệu quả. Kích thước thùng hàng linh hoạt giúp xe thích ứng với nhiều loại hình vận tải khác nhau.
Kích thước bao ngoài xe |
6030 x 2120 x 2300 mm |
Kích thước lòng thùng |
3.740 x 1.970/1.770 x 690/585 mm |
Hệ thống gương, đèn chiếu sáng
Xe được trang bị đầy đủ hệ thống chiếu sáng và gương chiếu hậu, đảm bảo tầm nhìn tối đa cho người lái trong mọi điều kiện thời tiết. Hệ thống đèn pha, đèn làm việc ban đêm, đèn hiệu cùng với gạt mưa và kính an toàn giúp tăng cường khả năng quan sát, từ đó nâng cao độ an toàn cho người lái và những người tham gia giao thông khác.
Nội thất
Nội thất của xe ben Hyundai Mighty 5 Khối được thiết kế hiện đại, tiện nghi và đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn. Với đầy đủ các thiết bị và tiện nghi như các loại đồng hồ và thiết bị chỉ báo cần thiết theo quy định giao thông đường bộ Việt Nam, điều hòa nhiệt độ, đèn xoay màu vàng trên nóc buồng lái, xe giúp người lái cảm thấy thoải mái và an tâm khi làm việc.
Động cơ
Kiểu loại
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Công suất lớn nhất
110 kW/2500 vòng/phút
Dung tích xy lanh (cc)
3933
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
So với các dòng xe tải cùng phân khúc, động cơ D4GA của Hyundai New Mighty 5 Khối có mô-men xoắn lớn hơn, giúp xe dễ dàng vượt qua những đoạn đường dốc và chở hàng nặng.
Với công suất 110 kW, dung tích xy lanh 3933 cc, động cơ D4GA giúp xe vận hành mạnh mẽ, dễ dàng vượt qua các cung đường đèo dốc, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng trên những quãng đường dài.
TT |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
Thông tin chung |
|
|
1 |
Nhãn hiệu/Model |
Hyundai / New Mighty 110SP F150/VUL-TD |
2 |
Công thức bánh xe |
4×2 |
3 |
Chất lượng |
Mới 100%, chưa qua sử dụng |
4 |
Xuất xứ, Năm sản xuất |
Sản xuất lắp ráp tại Việt Nam năm 2024 |
Thông số xe |
||
1 |
Kích thước bao ngoài xe |
6030 x 2120 x 2300 mm |
2 |
Vệt bánh xe trước/sau |
1680/1495 mm |
3 |
Khoảng cách trục |
3775 mm |
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
230 mm |
5 |
Bán kính quay vòng |
6,9m |
6
|
Khối lượng |
|
Khối lượng bản thân |
4.240 kg |
|
Khối lượng chuyên chở cho phép lớn nhất |
6.165 kg |
|
Khối lượng toàn bộ lớn nhất theo thiết kế |
10600 kg |
|
7 |
Số người cho phép chở kể cả người lái |
03 người |
8 |
Động cơ |
D4GA |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
|
Dung tích xi lanh |
3933 cc |
|
Tỉ số nén |
17:1 |
|
Đường kính xi lanh x Hành trình piston |
103 x 118 mm |
|
Công suất lớn nhất |
110 kW/2500 vòng/phút |
|
Mô men xoắn lớn nhất |
579 N.m/1400 vòng/phút |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 4 |
|
9 |
Li hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
10 |
Hộp số |
Cơ khí 5 số tiến và 1 số lùi, có bộ trích công suất PTO |
11 |
Lốp xe |
8,25-16 |
12 |
Hệ thống treo trước, sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
13 |
Hệ thống phanh |
Tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. Có trang bị phanh tay |
14 |
Hệ thống lái |
Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực |
15 |
Hệ thống điện |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 90 Ah |
|
Máy phát điện |
24V / 70A |
|
16 |
Khung sàn xe |
Khung sàn xe là loại xe tải được làm bằng thép, có tải trọng phù hợp để lắp đặt và chịu được trọng lượng đầy đủ của phần thiết bị khung thùng, thủy lực và các hệ thống thiết bị liên quan khác. |
17 |
Cabin |
– Có hệ thống đèn hiệu, đèn pha, đèn làm việc ban đêm, gương chiếu hậu, gạt mưa, kính an toàn…các loại đồng hồ và thiết bị chỉ báo cần thiết theo quy định giao thông đường bộ Việt Nam. – Trang bị điều hòa nhiệt độ. – Trang bị đèn xoay màu vàng trên nóc buồng lái |
Phần chuyên dụng |
||
1 |
Kích thước lòng thùng |
3.740 x 1.970/1.770 x 690/585 mm |
2 |
Dung tích thùng |
5,01m3 |
3 |
Khung thùng |
Khung thùng được làm bằng thép định hình |
4 |
Thành trước thùng hàng |
Mặt thành trước thùng hàng được chế tạo bằng thép SS400 dày 3 mm, liên kết với các xương đứng và xương ngang gia cường dày 3 mm |
5 |
Thành bên thùng hàng |
Mặt thành bên thùng hàng được chế tạo bằng thép SS400 dày 3 mm, liên kết với các xương tăng cứng |
6 |
Thành sau thùng hàng |
Mặt thành sau thùng hàng được chế tạo bằng thép SS400 dày 3 mm, liên kết với các xương tăng cứng |
7 |
Sàn thùng |
Mặt sàn chế tạo bằng thép SS400 dày 3 mm, liên kết với 02 dầm dọc []120x60x4 mm và các dầm ngang U80x60x3 |
8 |
Thanh chống |
Có thanh chống an toàn khi nâng thùng để bảo dưỡng, sửa chữa. |
9 |
Nâng ben |
Nâng giữa thùng |
10 |
Cơ cấu nâng hạ thùng |
– Cơ cấu nâng hạ thùng: KRM-160S xuất xứ Trung Quốc + Áp suất làm việc 6,9Mpa (70kgf/cm2) + Áp suất tối đa 15,7Mpa (160 kgf/cm2) + Đường kính lòng xy lanh x hành trình piston (mm): 160 x 561 + Sức nâng định mức 10.000-20.000 kg, góc nâng 52 độ. + Sức nâng tối đa 32100 kg – Bơm thủy lực: KP-75A đồng bộ theo cơ cấu nâng hạ thùng + Lưu lượng (ml/rev): 72 + Tốc độ (rpm): 350-1800 + Áp suất làm việc tối đa (MPa): 21 – Bơm và xylanh nâng hạ thùng được điều khiển từ Cabin xe, dẫn động bằng trục các đăng – Nguồn động lực bơm: sử dụng bộ trích công suất (P.T.O) tương thích với hộp số |
11 |
Hệ thống điện và điều khiển |
12VDC cung cấp bởi 01 accu có dung lượng phù hợp, có công tắc cắt mát |