THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Xe cơ sở | HYUNDAI HD170 – ngắn | |||
| Động cơ | Nhãn hiệu | D6AB-D | ||
| Kiểu loại | Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |||
| Công suất lớn nhất | kW/rpm | 290/2.000 | ||
| Dung tích xi lanh | cm3 | 11.149 | ||
| Kích thước bao ngoài | mm | 8.330 x 2.500 x 3.350 | ||
| Chiều dài cơ sở | mm | 4.395 | ||
| Số người cho phép chở | Người | 02 | ||
| Trọng lượng bản thân | kg | 10.000 | ||
| Trọng lượng toàn bộ | kg | 16.135 | ||
| Dung tích thùng chứa | m3 | 14 | ||
| Cỡ lốp | inch | 11.00-R20 | ||
| II – Hệ chuyên dùng kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift) | ||||
| 1 | Vật liệu chính | Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình | ||
| 2 | Nguyên lý | Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác: Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent |
||
| 3 | Lực nâng ben lớn nhất | 18 Tấn | ||
| 4 | Lực kéo lớn nhất | 15 Tấn | ||
| 5 | Tầm với thấp nhất | 1150mm | ||
| 6 | Các bộ phận chính | Sắt xi phụ, cần chính, cần với, khung phụ, chân chống | ||
| 6.1 | Sắt xi phụ | |||
| – Công dụng | Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, khung phụ, chân chống… | |||
| – Kết cấu | Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang | |||
| 6.2 | Cần chính | |||
| – Công dụng | Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển | |||
| – Kết cấu | Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |||
| 6.3 | Cần với | |||
| – Công dụng | Với-móc, nâng hạ thùng hàng. Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben |
|||
| – Kết cấu | Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |||
| 6.4 | Khung phụ (Cần phụ) | |||
| – Công dụng | Định vị và làm gốc xoay cần chính Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
|||
| – Kết cấu | Thép tấm, thép đúc, thép dập, hàn kết cấu | |||
| 6.5 | Chân chống | |||
| – Công dụng | Giữ thăng bằng dọc trục khi kéo thùng và nâng đổ ben | |||
| – Kết cấu | Hộp chịu lực có con lăn tự lựa | |||
| 7 | Thùng chứa | |||
| – Kiểu loại | Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |||
| – Thể tích | 14 m3 | |||
| – Kết cấu | Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I160 khẩu độ 1100mm | |||
| – Cửa hậu | Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu | |||
| – Con lăn dẫn động | Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |||
| 8 | Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng | |||
| – Xy lanh cần chính | ||||
| + Số lượng | 02 | |||
| + Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
| + Đường kính/ hành trình | Ø125 – 1300 mm | |||
| – Xy lanh cần với | ||||
| + Số lượng | 01 | |||
| + Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
| + Đường kính/ hành trình | Ø150 – 630 mm | |||
| – Xy lanh kép thùng | ||||
| + Số lượng | 01 | |||
| + Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
| + Đường kính/ hành trình | Ø50 – 130 mm | |||
| – Xy lanh chân chống | ||||
| + Số lượng | 01 | |||
| + Áp suất | 210 kg/cm2 | |||
| + Đường kính/ hành trình | Ø60 – 300 mm | |||
| 9 | Nguồn gốc xuất xứ các xy lanh thủy lực | Ống cần nhập khẩu từ Italy; | ||
| 10 | Bơm thủy lực | |||
| – Xuất xứ | GEMMA AUTOMATIVE-80 | |||
| – Số lượng | 01 | |||
| – Lưu lượng | 80 cc/vòng | |||
| – Áp xuất | 310 kg/cm2 | |||
| – Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |||
| 11 | Bộ điều khiển | |||
| – Vị trí điều khiển | Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau nâng ca bin | |||
| – Cơ cấu điều khiển | Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối | |||
| 12 | Van phân phối | |||
| – Xuất xứ | Van BLB xuất xứ ITALIA | |||
| – Số lượng | 01 | |||
| – Lưu lượng | BM5-4S-318L | |||
| – Áp suất lớn nhất | 250 kg/cm2 | |||
| 13 | Van tiết lưu | Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng | ||
| 14 | Các loại van thủy lực khác | 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống, 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc |
||
| 15 | Thùng dầu thủy lực | Thép tấm 3mm, 120 lít | ||
| 16 | Đồng hồ đo áp suất | |||
| – Xuất xứ | Đài Loan | |||
| – Số Lượng | 01 | |||
| – Áp xuất hiển thị lớn nhất | 300 kg/cm2 | |||
| 17 | Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. | ||



Zalo