THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| A/ THÔNG SỐ CHUNG | ||||
|
1 |
Nguồn gốc |
|
||
|
2 |
Chất lượng |
|
||
|
3 |
Năm sản xuất |
|
||
|
4 |
Dung tích chở rác |
|
||
|
5 |
Tải trọng chở cho phép (đối với Hino FM8JNSA) |
|
||
|
6 |
Tiêu chuẩn sản xuất |
|
||
|
7 |
Tiêu chuẩn sản xuất và lắp ráp hệ thống chuyên dùng |
|
||
|
8 |
Tiêu chuẩn môi trường |
|
||
|
9 |
Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa |
|
||
| B/ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||||
| HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | ||||
|
I |
Thùng chứa rác | |||
|
|
|||
|
|
|||
|
|
|||
|
II |
Cơ cấu cuốn ép | Cơ cấu culít – Con trượt | ||
|
|
|||
|
|
|||
|
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt | |||
|
|
|||
|
|
|||
|
1 |
Thân sau | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Vật liệu |
|
|||
|
2 |
Lưỡi cuốn | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Vật liệu |
|
|||
|
3 |
Lưỡi ép | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Vật liệu |
|
|||
|
4 |
Tấm cố định | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Vật liệu |
|
|||
|
5 |
Máng cuốn | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Vật liệu |
|
|||
| – Thể tích máng cuốn |
|
|||
|
6 |
Thùng chứa nước rác | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Thể tích thùng chứa |
|
|||
|
7 |
Con trượt | |||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| Càng gắp | ||||
| – Công dụng |
|
|||
| – Kết cấu |
|
|||
| – Góc đổ lớn nhất |
|
|||
|
III |
Hệ thống thủy lực | |||
|
1 |
– Xy lanh ép | |||
| + Số lượng |
02 |
|||
| + Áp suất làm việc |
200 kg/cm2 |
|||
| + Quy cách |
F110/50 – L1050 |
|||
|
2 |
– Xy lanh cuốn | |||
| + Số lượng |
02 |
|||
| + Áp suất làm việc |
200 kg/cm2 |
|||
| + Quy cách |
F100/60 – L865 |
|||
|
3 |
– Xy lanh nâng thân sau | |||
| + Số lượng |
02 |
|||
| + Áp suất làm việc |
180 kg/cm2 |
|||
| + Quy cách |
F80/50 – L1050 |
|||
|
4 |
– Xy lanh càng gắp | |||
| + Số lượng |
03 |
|||
| + Áp suất làm việc |
180 kg/cm2 |
|||
| + Quy cách |
F60/35 – L690 |
|||
|
5 |
Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực |
ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam |
||
|
6 |
– Xy lanh xả rác | |||
| + Số lượng |
01 |
|||
| + Áp suất làm việc |
180 kg/cm2 |
|||
| + Quy cách |
F120/50 – L1350 |
|||
|
7 |
Bơm thủy lực |
Bơm piston |
||
| – Xuất xứ |
Hydrocar – Italy |
|||
| – Số lượng |
01 |
|||
| – Lưu lượng |
~ 108 cc/vòng |
|||
| – Áp suất Max |
350 kg/cm2 |
|||
| – Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|||
|
8 |
Chế độ điều khiển | |||
| – Vị trí điều khiển | 02 vị trí: – Phía sau cabin bên phụ
|
|||
| – Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển | |||
|
9 |
Van phân phối | |||
| – Xuất xứ |
Galtech – Italy |
|||
| – Số lượng |
01 van 2 tay gạt + 01 van 4 tay gạt |
|||
| – Lưu lượng |
150 lít/phút |
|||
| – Áp suất Max |
250 kg/cm2 |
|||
|
10 |
Van an toàn và tiết lưu |
|
||
|
11 |
Các thiết bị thủy lực khác | Đồng hồ đo áp suất, thước báo dầu, lọc dầu, tuy ô cứng, mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. | ||
|
12 |
Xử lý bề mặt-Trang trí |
|
||
| 13 | Các thiết bị an toàn |
|
||
| 14 | Điều kiện bảo dưỡng , sửa chữa |
|
||






Zalo