Xe hút chất thải được sản xuất trên nền xe Thaco oliiin 450A.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Xe hút chất thải Thaco Ollin 450A 4m3
THÔNG SỐ XE CƠ SỞ
|
|||
Loại phương tiện
|
Xe hút chất thải
|
||
Nhãn hiệu số loại
|
THACO OLLIN TRƯỜNG HẢI
|
||
Công thức lái
|
4 x 2
|
||
Cabin
|
Cabin lật
|
||
Thông số kích thước
|
|||
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
6050 x 1970 x 2260
|
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
3360
|
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
230
|
|
Thông số về khối lượng
|
|||
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
4185
|
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
3960
|
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
7555
|
|
Tính năng động lực học
|
|||
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
83
|
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
36
|
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 43 s
|
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
5.8
|
|
Lốp xe
|
7.00 – 16
|
||
Hộp số
|
Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi
|
||
Động Cơ
|
|||
Model
|
YZ4102ZLQ
|
||
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước
|
||
Tỉ số nén
|
16.1
|
||
Công suất lớn nhất
|
Ps/vòng/phút
|
110/2900
|
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
3432
|
|
Li Hợp
|
|||
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
||
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
||
HỆ CHUYÊN DỤNG
|
|||
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Trụ tròn
|
|
Dung tích bồn chứa
|
m3
|
3
|
|
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
|
Mm
|
5 – 6
|
|
Chassi
|
Model
|
OLLIN
|
|
Vật liệu chính
|
-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ
|
||
Điều kiện bảo hành
|
Xe được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km tùy điều kiện nào đến trước
|
||
Góc mở cửa sau của bồn
|
60º
|
||
Góc nâng của bồn
|
30 º
|
||
Bơm Chân Không
|
Bơm hang chang hàn quốc
|
||
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG
|
|||
VẬT LIỆU CHÍNH
|
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao.
Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ.
|
||
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
|
– Độ chân không tối đa 720mmHg (~0,95 atm)
– Thời gian hút đầy bồn 12 phút đối với nước.
– Hút các loại chất thải dạng lỏng, bùn lỏng( nhũ tương)…
– Thông tắc cống rãnh thoát nước nhờ khả năng hút xả liên tục có khả năng lọc giữ lại cặn bã.
– Góc nâng cửa hậu lớn 460, thuận tiện cho việc vệ sinh bồn chứa. Đóng, mở khoá cửa hậu bằng thuỷ
– lực. Có gioăng cao su làm kín giảm va đập.
– Đổ xả cặn bã bằng hệ thống ben thuỷ lực. Góc đổ ben 49o
|
||
BỒN CHỨA CHẤT THẢI
|
Màu sơn
|
Vàng
|
|
Biên dạng Bồn
|
Hình trụ chỏm cầu hai đầu
|
||
Nguyên lý hút xả
|
Hoạt động liên tục thông qua bơm chuyên dùng bằng cách thay đổi chiều hút (xả) của cụm van.
|
||
|
Dung tích
|
4,5 (m3)
|
|
Chiều dày vỏ Bồn
|
Thép Q345B dày 6 (mm)
|
||
HỆ THỐNG THỦY LỰC
|
Bơm thuỷ lực
|
Bơm bánh răng Pmax = 160kg/cm2
|
|
Lưu lượng
|
14 (cc/vòng)
|
||
Điều khiển
|
Tay gạt cơ khí, có trang bị cơ cấu tăng ga chuyên dùng
|
||
BƠM CHUYÊN DÙNG
|
Xuất xứ
|
Hàn Quốc( hang chang )
|
|
Vòi hút
|
D75mm , dài 9m
|