GIỚI THIỆU XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3 TRÊN XE CƠ SỞ HINO, MODEL FG8JJSB
XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3
Stt | Thông số | Mô tả |
I |
Giới thiệu chung |
|
1 | Chủng loại hàng hóa | Xe quét đường hút bụi 6 m3 Hino FG |
2 | Xuất xứ | SX,LR tại Việt Nam |
3 | Năm sản xuất | 2016, mới 100% |
4 | Thùng chứa rác | ~ 6m3 |
5 | Xe cơ sở | Hiệu HINO FG8JJSB |
6 | Công thức bánh | 4×2 |
II |
Kích thước & trọng lượng |
|
8 | Kích thước | |
8.1 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 7.020 x 2.500 x 3.200 |
8.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.280 |
8.3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 265 |
9 | Trọng lượng | |
9.1 |
Tự trọng (kg) | 9.495 |
9.2 |
Tải trọng (kg) | 5.000 |
9.3 |
Chỗ ngồi | 2 người |
9.4 |
Tổng trọng tải (kg) | 14.625 |
10 | Khả năng vận hành | |
10.1 |
Tốc độ tối đa lúc quét, hút (km/h) | 12 |
10.2 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7,5 |
III |
Xe cơ sở |
|
11 | Động cơ | |
11.1 |
Loại | Động cơ diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II |
11.2 |
Công suất tối đa | 167kw / 2.500 vòng/phút |
11.3 |
Momen xoắn cực đại | 700N.m / 1.500 vòng/phút |
11.4 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
11.5 |
Số xylanh | 6 xylanh thẳng hàng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3 TRÊN XE CƠ SỞ HINO, MODEL FG8JJSB
Stt | Thông số | Mô tả |
12 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực
khí nén |
13 | Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
14 | Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực |
15 | Phanh | Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép |
16 | Hệ thống treo | Kiểu phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
17 | Lốp xe | 10.00R20 (Cầu trước đơn / Cầu sau kép) |
18 | Các thông số khác | |
18.1 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
18.2 |
Kiểu cabin | Cabin lật |
IV |
Hệ thống chổi quét |
|
19 | Động cơ phụ | Xuất xứ Mỹ |
19.1 |
Loại | John Deere động cơ diesel 4
kỳ, làm mát bằng nước. |
19.2 |
Dung tích (cc) | ~4.500 |
19.3 |
Số xy lanh | 4 xylanh thẳng hàng |
20 | Quạt hút | |
20.1 |
Lực truyền động từ động cơ | Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có
thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp |
21 | Chổi quét và vòi hút | |
21.1 |
Chổi tròn ở cạnh | Bucher brush |
– Số lượng | 2 chiếc, đường kính 700 | |
– Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi | 2 vòi cho mỗi chổi | |
– Tấm chắn bằng cao su | Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét | |
– Vận hành | Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình
thường trên đường, 2 chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, một chổi sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động cùng chổi chính. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét. |
|
21.2 |
Chổi chính ở giữa | Bucher brush |
– Số lượng | 01 chiếc, kích thước Ф400×1500 | |
– Vận hành | Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển trong trại
thái quét, chổi giữa sẽ hoạtđộng phối hợp với 02 chổi tròn ở hai bên xe. |
|
21.3 |
Miệng hút | Việt Nam sx |
– Số lượng | 2 vòi (trái và phải) | |
– Vật liệu | Thép không gỉ | |
– Phạm vi hút (mm) | 600 | |
– Số vòi phun nước | 6 vòi | |
21.4 |
Chiều rộng quét tối đa (mm) – với
hoạtđộng của chổi chính và chổi bên |
2.300 |
Stt | Thông số | Mô tả |
21.5 |
Chiều rộng quét tối đa (mm) – với
hoạtđộng của chổi chính |
1170 |
21.6 |
Ống hút | Bucher (Đức) |
– Số lượng | 2 ống | |
– Vật liệu | Cao su tổng hợp có khung thép bên trong | |
22 | Ống hút vật liệu thô | Bucher hose |
22.1 |
Vị trí | Phía sau nắp thùng chứa rác |
22.2 |
Công dụng | Hút các vật liệu thô bằng cách vận hành chổi hút
vừa đưa ống hút tới gần khu vực cần làm sạch |
23 | Thùng chứa rác | Rác, bụi sau khi được hút lên từ miệng hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. |
23.1 |
Dung tích thùng chứa rác (m3) | ~ 6 |
23.2 |
Chất liệu | Thép không gỉ, SUS 304 |
23.3 |
Góc đổ | 550 |
23.4 |
Nắp kiểm tra | Có, bên phải |
23.5 |
Van tràn xả nước bẩn | |
– Kích thước | 2-1/2 inch | |
– Vị trí | Trên cửa thoát sau, có nắp che | |
23.6 |
Cơ chế đổ thùng chứa | Sử dụng xylanh |
23.7 |
Thiết bị đóng mở nắp sau thùng chứa rác | Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở
điều khiển thủy lực |
23.8 |
Lưới thép bảo vệ | Có, ngăn những vật lớn lọt vào làm hỏng cánh quạt.
Tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa |
23.9 |
Thiết bị an toàn chống thùng chứa | Có, đảm bảo an toàn khi nâng thùng chứa để kiểm tra,
bảo dưỡng |
24 | Thùng chứa nước | |
24.1 |
Dung tích thùng chứa nước (lít) | 1.500 |
24.2 |
Vật liệu thùng chứa | Thép không gỉ, SUS 304 |
24.3 |
Thiết bị báo mức nước | Có, đặt tại cạnh bên phải phía trước của thùng nước |
24.4 |
Thiết bị xả nước | Có, bằng van bi size 1 1/2 inch |
24.5 |
Nắp thùng chứa | Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài |
24.6 |
Bơm nước | Dẫn động bằng motor thủy lực |
– Lưu lượng nước (lít/phút) | 40 | |
– Áp suất (bar) | 8 | |
– Bộ lọc nước | Có trang bị | |
24.7 |
Họng cấp nước | Trang bị thêm 1 họng cấp nước cùng khớp nối nhanh
65A để có thể lấy nước từ bồn hoặc các cây chữa cháy. |
Stt | Thông số | Mô tả |
24.10 |
Ống dẫn nước | Trang bị 01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65 A
|
V | Hệ thống điều khiển | |
25 | Điều khiển: Hệ thống điện | |
25.1 |
Điều khiển | Từ cabin |
25.2 |
Hệ thống quét | Điều khiển riêng biệt |
25.3 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ | Điều khiển tuyến tính bằng chuyển đổi khí nén trên
cabin. |
25.4 |
Nâng/hạ thùng chứa | Bằng thuỷ lực, điều khiển từ cabin |
25.5 |
Đóng/mở cửa sau | Mở từ cabin, đóng từ phía sau ở phía bên phải bằng
thủy lực |
25.6 |
Điều chỉnh van nước | Điều khiển bằng điện |
25.7 |
Đồng hồ đo áp suất | Có bố trí trên mặt bảng điều khiển |
26 | Hệ thống thuỷ lực | |
26.1 |
Dung tích thùng dầu (lít) | 120 |
26.2 |
Lưu lượng nước khi quét (cc/ phút) | 25 |
26.3 |
Áp suất hoạt động tối đa (bar) | 200 |
26.4 |
Bơm thủy lực điều khiển hoạt động
quét hút, dập bụi |
Dẫn động bởi động cơ phụ |
– Lưu lượng dầu | 25/vòng | |
– Áp suất tối đa (bar) | 250 | |
26.5 |
Bơm thủy lực điều khiển xả rác, đóng
mở thùng, nắp thùng |
Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở |
– Lưu lượng dầu | 45cc/vòng | |
– Áp suất tối đa (bar) | 250 | |
26.6 |
Van điều khiển thủy lực | Xuất xứ ITALIA |
– Van điều khiển để nâng hạ thùng
chứa, khóa và mở cửa sau |
Áp suất hoạt động 180 bar | |
– Van điều khiển chổi bên, chổi giữa | Áp suất hoạt động 180 bar | |
27 | Hệ thống điện | Điện áp 24V |
28 | Bộ nguồn thủy lực 24V | Hỗ trợ nâng hạ thùng chứa, đóng mở nắp thùng |
– Xuất xứ | Hàn Quốc | |
28.1 |
Thiết kế khoang động cơ | Riêng biệt |
28.2 |
Đèn chớp | 2 đèn bố trí trên nóc cabin và sau xe |
28.3 |
Điều hòa nhiệt độ | có |
28.4 |
Công tắc khóa cửa phía sau thùng rác | Có, sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được
khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau |
29 | Hệ thống làm mát cho động cơ phụ | Có |
Stt | Thông số | Mô tả |
30 | Các thiết bị khác | |
30.1 |
Kích thủy lực | 01 chiếc |
30.2 |
Bình cứu hỏa | 01 chiếc |
30.3 |
Hộp dụng cụ tiêu chuẩn theo xe cơ sở | Có |
30.4 |
Lốp dự phòng | 01 chiếc |
30.5 |
Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt
động |
Có |
30.6 |
Thanh cản hai bên hông | Có |
30.7 |
Sổ bảo hành | Có |
HÌNH ẢNH XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3 TRÊN XE CƠ SỞ HINO, MODEL FG8JJSB
VIDEO XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI ISUZU NHẬP KHẨU
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: 144/12 Cổ Linh – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: KCN Tân Quang – Văn Lâm – Hưng Yên
Showroom: Lô 17B TTDV ÔTô Long Biên, Số 3,5 Nguyễn Văn Linh, Long Biên,
Phone: 024.38712588 | Fax: 024.38751133
Hotline: 038.767.5555 | Email: info@vulinhauto.com