PHẦN 3: ƯU ĐIỂM CỦA XE BỒN XITEC NHÔM TRONG VẬN CHUYỂN XĂNG DẦU
Xe xăng dầu, xe bồn ,xe xitec hợp kim nhôm có những ưu điểm nào mà khách hàng ngày càng ưu chuộng và tin tưởng sử dụng ?

I )KỸ THUẬT VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
- An toàn phòng cháy chữa cháy trong quá trình vận chuyển, không phát sinh tia lửa.
- Khi va chạm, bồn khó rách do dầy hơn và dẻo hơn.
- Phản xạ nhiệt, dẫn nhiệt và tản nhiệt tốt, giảm nguy cơ tích điện và tăng nhiệt độ.
- Nhôm có lớp oxit có khả năng ngăn chặn oxy hóa, không gây bẩn nhiên liệu, không bị ăn mòn do tác nhân thời tiết.
- Bồn không sơn do bề mặt đẹp, không nhiễm bẩn tạo điều kiện quan sát, phát hiện nhanh chóng các trầy xước, hư hỏng.
II ) MÔI TRƯỜNG
- Nhôm dễ dàng tái chế và tỷ lệ thu hồi cao, góp phần giảm ô nhiễm, tăng giá trị khi thải loại.
- Không tạo ra rỉ sét như bồn sắt, không phải xử lý chất thải nguy hại.
II ) KINH TẾ
- Thể tích tăng lên 10 – 20%.
- Giảm hao mòn
- Chi phí nhân công vận hành giảm.
- Thu hồi phế liệu sau thanh lý, giá trị cao gấp 6 lần.
STT | NỘI DUNG | KÝ HIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG
/ GIÁ TRỊ |
Ghi chú |
I | DỮ LIỆU TÍNH TOÁN ĐẦU VÀO | ||||
1 | Loại xe | Hyundai HD360 | |||
– Thể tích bồn sắt |
lít |
25,000 |
|||
– Thể tích bồn nhôm |
lít |
29,000 |
|||
1a |
– Thể tích chênh lệch |
V |
lít |
4,000 |
|
– Giá trị đầu tư bồn sắt |
vnđ |
350,000,000 |
|||
– Giá trị đầu tư bồn nhôm |
vnđ |
620,000,000 |
|||
1b |
– Giá trị đầu tư chênh lệch |
g |
vnđ |
270,000,000 |
|
2 |
đơn giá vận chuyển cho 100km |
D |
vnđ |
300 |
|
3 |
Số KM xe chạy trong 1 năm |
km |
60,000 |
||
4 |
Số KM xe chạy trong 25 năm |
km |
1,500,000 |
||
5 |
Số KM xe chạy trong 25 năm được tính phí ( 1/2 số KM) |
L |
km |
750,000 |
STT | NỘI DUNG | KÝ HIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG
/ GIÁ TRỊ |
Ghi chú |
II | GIÁ TRỊ KINH TẾ TRONG SUỐT THỜI GIAN SƯ DỤNG |
G |
vnđ |
9,556,500,000 |
|
1 | Giá trị phần thể tích chênh lệch đem lại sau 25 năm: G = L * D * V/100 | vnđ |
9,000,000,000 |
||
2 |
Chi phí xúc rửa xe hàng năm: 4.5tr x 25 năm |
vnđ |
112,500,000 |
||
3 |
Chi phí bảo dưỡng sơn bồn 2 năm 1 lần: 22tr x 12 lần |
vnđ |
264,000,000 |
||
4 |
Chi phí giảm hao mòn, nhân công vận hành 2% x G |
vnđ |
180,000,000 |
||
III | THỜI GIAN THU HỒI VỐN | tháng | 9 | ||
1 | Thời gian thu hồi vốn: T = g / (L/12/100*V*D) | T | tháng |
9 |
IV ) SO SÁNH TỰ TRỌNG GIỮA BỒN NHÔM VÀ BỒN THÉP TRÊN XE NỀN THÔNG DỤNG TẠI VIỆT NAM
STT | Loại xe | Xe bồn xitec thép
(Kg) |
Xe bồn xitec nhôm
(Kg) |
Chênh
lệch (%) |
||
1 | KAMAZ 6540L | 23 | 12875 | 25 | 12135 | 11.50 |
2 | KAMAZ 53229 | 18 | 10430 | 20 | 8950 | 14.19 |
3 | Hino FC 9JESW | 7 | 5025 | 8 | 4285 | 14.73 |
4 | Hino FG8JJSP | 10 | 7255 | 12 | 6025 | 16.95 |
5 | Hino FM8SNSA | 18 | 10485 | 21 | 8265 | 21.17 |
6 | Hino FL8JTSA | 18 | 10485 | 21 | 8265 | 21.17 |
7 | Hyundai HD360 | 25 | 15370 | 28 | 13890 | 9.63 |
8 | Hyundai HD320 | 21 | 14100 | 24 | 12110 | 14.11 |
9 | Hyundai HD210 | 16 | 7965 | 18 | 6965 | 12.55 |
10 | Hyundai HD99 | 7 | 4615 | 8 | 3875 | 16.03 |
11 | FUSO FJ | 18 | 10550 | 20 | 9070 | 14.03 |
12 | Daewoo prima KC6 | 16 | 8965 | 18 | 7485 | 16.51 |
13 | SMRM 40 ft | 40 | 10000 | 44 | 7780 | 22.20 |
v ) BIỂU ĐỒ SO SÁNH THỂ TÍCH GIỮA BỒN NHÔM VÀ BỒN THÉP TRÊN XE NỀN THÔNG DỤNG TẠI VIỆT NAM.
- Thể tích bồn nhôm (m3)
- Thể tích bồn thép (m3)
Phần 4 sẽ mô tả tiếp cho các bạn về : KẾT CẤU XE BỒN XITEC – SƠ MI RƠ MOOC HỢP KIM NHÔM DO VŨ LINH SẢN XUẤT →
Danh sách các phần GIỚI THIỆU TỔNG QUAN XE BỒN XITEC – SƠ MI RƠ MOOC HỢP KIM NHÔM