THÔNG SỐ KỸ THUẬT Xe chở LPG Isuzu 21m3
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe |
I. Thông Số Chính | |||
1 | Loại phương tiện | XE XITEC ( CHỞ LPG ) | |
2 | Nhãn hiệu số loại | ISUZU FVM34T | |
3 | Công thức lái | 6 x 2 | |
4 | Giường nằm , điều hòa | Có | |
II. Thông số kích thước | |||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 9810 x 2500 x 3470 |
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 5050 + 1300 |
3 | Vệt bánh xe trước sau | Mm | 1970 / 1845 |
III. Thông số về khối lượng | |||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 11565 |
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 11445 |
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) |
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 23.205 |
IV. Tính năng động lực học | |||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 76 |
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 38 |
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | 1 – 33.05s |
4 | Bán kính quay vòng | m | 8.9 |
5 | Lốp xe | 11.00 -20 | |
6 | Hộp số | Cơ khí , 09 số tiến + 01 số lùi , đồng tốc từ số 1 đến số 9 | |
V. Động Cơ | |||
1 | Model | 6HK1-TCS | |
2 | Kiểu loại | Diesel 4 kỳ , tăng áp 6 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước | |
3 | Dung tích xilanh | Cm3 | 7790 |
4 | Tỉ số nén | 18.1 | |
5 | Công suất lớn nhất | KW/vòng/phút | 206/ 2400 |
VI .Li Hợp | |||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | |
2 | Kiểu loại | 01 Đĩa ma sat khô lò xoắn | |
I. THÔNG SỐ CHUYÊN DÙNG | |||
1 | Nhãn hiệu | Kiểu loại | Trụ Tròn |
2 | Dung tích thùng chứa | m3 | 21 |
3 | Số khoang | 01 khoang ( chia đều hoặc theo yêu cầu khách hàng . Tối thiểu một khoang dung tích > 3m3 | |
4 | Kích thước bao ngoài | mm | 7370 x 2120 x 2120 |
5 | Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép dày 4 mm
Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
|
6 | Khối lượng riêng | 545 kg/m3 | |
7 | Vật liệu chế tạo | Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn , chịu biến dạng cao | |
8 | Quy cách đóng téc | Téc có độ dày 4 -5 -6 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|
9 | Công nghệ sơn téc | + Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
II . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ | |||
1 | Quá trình nạp | Thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | |
2 | Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực | |
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | |||
1 | Xích tiếp đất | Số lượng : 01 | |
2 | Bình chữa cháy | Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao | |
3 | Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xitec) |