Nội Dung Tóm Tắt
Giới thiệu sản phẩm xe chở xăng dầu 12 khối HOWO
Vũ Linh Auto hân hạnh giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm xe bồn chở xăng dầu 12 khối Howo . Sản phẩm được Vũ Linh Auto tính toán, thiết kế và trực tiếp sản xuất mới phần bồn (xitec) đảm bảo chất lượng cao nhất và phù hợp với các tiêu chuẩn được đưa ra tại Việt Nam.
Xe tải Howo là một trong những thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc và sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất. Thương hiệu Howo tại Việt Nam còn được gọi với một cái tên rất nổi bật “Hổ vồ”. Từ lâu nay thương hiệu Howo đã được khẳng định trong lòng người tiêu dùng với một sản phẩm đến từ Trung Quốc về chất lượng và hoạt động bền bỉ cho các hoạt động vận tải nặng. Trên cơ sở đó, Vũ Linh Auto sản xuất xe chở xăng dầu 12 khối Howo dựa trên sản phẩm xe tải
Xe chở xăng dầu 12 khối Howo với điểm mạnh là khả năng leo đèo núi thích hợp cho những khách hàng đang tìm kiếm khả năng vận chuyển xăng dầu vùng núi chuyên nghiệp vượt mọi địa hình.

Chi tiết sản phẩm xe chở xăng dầu 12 khối HOWO
Tổng quan thiết kế bên ngoài xe chở xăng dầu 12 khối HOWO






Chi tiết phần chuyên dụng (phần bồn) xe chở xăng dầu 12 khối HOWO
Phần bồn (xitec) được Vũ Linh thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn quy định của cục đăng kiểm Việt Nam. Với công nghệ hàn tự động các sản phẩm của Vũ Linh đảm bảo về chất lượng liên kết cực kỳ bền không bị rò rỉ. Bên cạnh đó nước sơn chuẩn quy trình của Jotun tạo lên độ bền cho chất liệu thép cũng như thẩm mỹ trong một thời gian dài.

Chi tiết các thiết bị
Hệ thống bơm, van của xe nhãn hiệu Daeyang được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc đã khẳng định về độ bền trên rất nhiều dòng xe xăng dầu cũng như phản hồi từ chính những kỹ thuật viên trực tiếp vận hành xe.

Nắp lẩu của xe cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc rất dễ thao tác đóng mở.


Thông số kỹ thuật xe chở xăng dầu 12 khối HOWO
Kích thước | ||
Trọng lượng bản thân: | 6925 | Kg |
Phân bố: Cầu trước/ Cầu sau | 3220/3705 | Kg |
Tải trọng cho phép chở: | 8880 | Kg |
Số người cho phép chở: | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ: | 16000 | Kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7465 x 2420 x 3350 | mm |
Khoảng cách trục : | 4500 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1870/1770 | |
Số trục : | 3 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | YC6JA180-50 | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 6870 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 132 kW/ 2300 v/ph | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 10.00R20 /10.00R20 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Hệ thống chuyên dụng: Xi téc chở xăng/dầu | ||
Kích thước bao xi téc: | 4.150/3.850 x 2.400 x 1.600 mm; | |
Mức độ chuyên chở: | Xi téc chứa xăng (thể tích 12000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít) |