XE TẢI TỰ ĐỔ BELAZ – 7547 TRỌNG TẢI : 45 T
Xe tải tự đổ BELAZ – 7547 dùng chuyên chở đất đá, quặng và hàng rời hạt nhỏ tại các mỏ lộ thiên, hoặc khi xây dựng các công trình công nghiệp lớn, kỹ thuật, sử dụng với các loại đường và điều kiện khí hậu khác nhau, nhiệt độ môi trường từ -50 đến +50 độ.
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại: YaMZ-240HM2
Bốn kỳ, xilanh phân bố hình chữ V, tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp. Công suất định mức tại 2100 vòng/phút, KW (mã lực), (hp) 368 (500) Momen xoắn tối đa tại 1600 vòng /phút 1815
Số xilanh 12
Dung tích động cơ, lít 22,3
Đường kính xilanh, mm 130
Hành trình pít tông, mm 140
Tiêu thụ nhiên liệu tại công suất định mức, g/kw hr 224
Hai cấp lọc khí bằng phin lọc khô Khí được xả qua sàn thùng xe.
Hệ thống bôi trơn kiểu hỗn hợp được thiết kế theo nguyên tắc cacte kín. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng theo chu trình cưỡng bức.
Khởi động bằng khí nén.
Điện thế hệ thống thiết bị điện, V 24
TRUYỀN LỰC
Hệ thống truyền động kiểu cơ thuỷ lực với bộ giảm tốc ba trục truyền thích ứng; bộ biến mô thuỷ lực một cấp đồng bộ với kết nối thủy lực, hộp số bốn trục với khớp li hợp ma sát và dẫn động điện thuỷ lực khi sang số, hệ thống phanh-hãm động thuỷ lực dạng tấm.
Tốc độ tối đa , km/h 50
Bộ giảm tốc của hộp số 1,0
Tỷ số truyền hộp số:
Số | Số tiến | Số lùi |
1 | 3,84 | 6,07 |
2 | 2,27 | 1,67 |
3 | 1,50 | |
4 | 1,055 | |
5 | 0,625 |
|
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh của xe đáp ứng tiêu chuẩn và điều kiện an toàn quốc tế ISO 3450. Hệ thống được trang bị các hệ thống phanh tay, hệ thống phanh rà và phanh khẩn cấp.
Hệ thống phanh chân: dạng tang guốc đối với tất cả các bánh xe hoặc phanh đĩa. Dẫn động bằng khí nén riêng biệt cho bánh trước và bánh sau.
Hệ thống phanh tay: dạng guốc phanh thường xuyên kín gắn trên trục truyền động, kích lò xo, kiểm soát bằng khí nén.
Phanh rà: thuỷ lực lắp trên trục chủ động của hộp số, điều khiển bằng điện.
Phanh dừng khẩn cấp: sử dụng hệ thống phanh dừng mạch riêng.
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Hệ thống thủy lực dùng chung cho hệ thống lái và cơ cấu đổ ben. Hệ thống được trang bị bơm dầu hộp số kiểu bánh răng.
Thời gian nâng ben có tải, s | 25 |
Thời gian hạ ben, s | 20 |
Áp lực lớn nhất của hệ thống, MPa | 13,5 |
Công suất bơm dầu khi động cơ 2100 rpm, dm3/min | 260 |
Khả năng lọc, mcm | 10 |