GIỚI THIỆU XE HÚT BÙN HÚT CHẤT THẢI HINO WU342L 4,2 KHỐI
XE HÚT BÙN HÚT CHẤT THẢI HINO WU342L 4,2 KHỐI
Là loại xe hút bùn, chất thải nằm trong danh mục xe môi trường thế hệ mới nhất được Công ty cổ phần ô tô vũ linh sản xuất đóng mới trên nền xe xátxi HINO WU342L nhập khẩu CKD và lắp ráp tại công ty TNHH Liên Doanh Nhật Bản –Việt Nam Hino motor Việt Nam. Hướng tới những đối tượng khách hàng yêu cầu về 1 sản phẩm xe hút bùn, chất thải chất lượng cao , giá thành phải chăng, tải trọng lớn.
Thùng chứa bùn, chất thải được chế tạo bằng thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao,Loại Thép tấm Q345 nhập khẩu, thiết kế hình trụ vát 4 mặt cong trơn đặt trên xe.Mối hàn dọc theo thân téc giúp giảm tiết diện hàn đảm bảo độ bền của vật liệu.Téc được sử lý bề mặt chống ăn mòn trước khi sơn sấy.Nắp đậy téc lắp đặt gioăng đai cao su nhập khẩu, lưới INOX chắn chất cặn bã.
Hệ thống thủy lực dẫn được lắp đặt trên XE HÚT BÙN HÚT CHẤT THẢI như bơm, van, xylanh thủy lực, tuy ô,… đều được nhập khẩu từ Pháp hoặc Italy gia công ngay tại Việt Nam tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
Bơm hút chân không được nhập khẩu model 50ZQXTR – 45/45 với công suất lên tới 4 .000 W
Thông số kỹ thuật cơ bản xe hút bùn,hút chất thải
CHỦNG LOẠI XE
- Mã sản phẩm: XE HÚT CHẤT THẢI
- Xe cơ sở : HINO – CNC/HCT
- Động cơ : Hino-W04D-TR
- Công suất: 92KW
- Cỡ lốp: 50R16
- Năm sản xuất : 2017.
- Xe lắp điều hòa thường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
|||
Loại phương tiện | Ô tô hút chất thải 4,2 khối (4.200 Lít) có nền xe cơ sở hiệu HINO (xe lắp rap trong nước HINO VIỆT NAM ) | ||
Nước Sản xuất | Việt Nam | ||
Năm Sản xuất | 2017 | ||
THÔNG SỐ CHÍNH | |||
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước bao ngoài | 6550 x 2010 x 2480 (mm) | ||
Kích thước bồn chuyên dùng | ( 4.200L ) | ||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | ||
Chiều dài cơ sở | 3.380 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | ||
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân | 4.000 Kg | ||
Khối lượng cho phép chở | 4.250 kg | ||
Khối lượng toàn bộ | 8.250 Kg | ||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | ||
ĐỘNG CƠ |
|||
Model | HINO – W04D – TR | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | ||
Dung tích xy lanh | 4.009 cm3 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 104 x 118 (mm) | ||
Tỉ số nén | 18:1 | ||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 92/2500 (Kw/v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 363/1400 (Nm/v/ph) | ||
KHUNG XE |
|||
Hộp số | – | ||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | Đồng tốc từ số 2 đến số 6 | ||
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
HỆ THỐNG PHANH |
|||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | ||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | ||
HỆ THỐNG TREO |
|||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | ||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | ||
CẦU XE |
|||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | ||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | |
Tỉ số truyền | 6.8 | ||
LỐP XE. |
7.50-16 | ||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn | ||
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có thiết bị khóa an toàn. | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
|||
Tốc độ tối đa | 78.56 Km/h | ||
Khả năng leo dốc | 32.3 % | ||
THÔNG SỐ KHÁC |
|||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | ||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | ||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | ||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | ||
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI |
|||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại Việt Nam | ||
Hình dáng |
Trụ tròn | ||
Thể tích bồn hút chất thải |
4,2 m3 ( 4.200 lít ) | ||
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 06 mm | ||
Vật liệu làm 2 đầu bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 08 mm | ||
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
Kết cấu vật liệu | Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, | ||
Nguyên lý hút chất thải | Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) | ||
Nguyên lý làm việc | Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu | ||
Chu kỳ hút | 8 – 10 Phút | ||
Chu kỳ xả | 5 – 8 phút | ||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
|||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” | · Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
· Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trên VAN PHÂN PHỐI
|
||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | · Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang đỉnh bồn
· Đèn quay cảnh báo trên nóc. |
||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. | ||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
|||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | ||
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | ||
Ống hút đường kính theo thiết kế | 3 đoạn, mỗi đoạn 15m | ||
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
||
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU |
Model | 50ZQXTR – 45/45 | |
Công suất | 4 .000 W | ||
Lưu lượng | 45 lít /giây | ||
Độ hút sâu | -0.4à -0.5 Bar | ||
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực liên doanh công nghệ Nhật Bản | ||
Van phân phối – BLB | |||
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp | |||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Việt Nam |
Hình ảnh xe đã sản xuất lắp ráp:
BẢO HÀNH
- Thời gian bảo hành đối với XE HÚT BÙN HÚT CHẤT THẢI: 12 tháng hoặc 20.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày có biên bản bàn giao và theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Bên bán cam kết tư vấn kỹ thuật cho khách hàng, cung cấp các tài liệu kỹ thuật và thông tin về các phụ tùng cần thiết. Chúng tôi có sẵn kho phụ tùng thay thế và cam kết cung cấp phụ tùng chính hãng với chất lượng tốt nhất và thời gian nhanh nhất nhằm mang lại sự yên tâm của khách hàng khi sử dụng sản phẩm mà chúng tôi cung cấp.