THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu |
CNHTC/ HOWO |
Năm sản xuất |
2016 mới 100% nhập khẩu nguyên chiếc |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Model |
ZJV5254GJB01 |
Động cơ | – Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. – 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian. – Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo) – Công suất max: 336hp (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph – Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph – Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; – Lượng dầu động cơ: 23L. |
Công thức bánh xe | 6×4 ( ba chân hai cầu chủ động) |
Li hợp | – Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. |
Hộp số | – Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi. |
Cầu trước | – HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc. |
Cầu sau | – HC16
– Tỷ số truyền: 6.72. – Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp – Tải trọng 16×2 tấn. – Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO). |
Hệ thống treo | – Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên. |
Hệ thống phanh | – Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau – Phanh phụ: phanh khí xả động cơ |
Khung xe | – Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường |
Bánh xe và kiểu loại | – Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
– Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép loại 20PR |
Cabin | – Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước….
– Mầu trắng |
Hệ thống điện | – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
– Máy phát điện 28V, 1500W. – Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah. |
Kích thước (mm) | – Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.
– Kích thước tổng thể: 8750x2496x3850. |
Bộ làm mát dầu | KAITONG ( Ylaly) |
Bộ giảm tốc | TMG61.2 (Shanghai). |
Bơm và mô tơ Thủy Lực | EATON (MỸ) |
Trọng lượng (kg) | – Tự trọng : 14700.
– Tổng trọng lượng: 25000. |
Đặc tích chuyển động | – Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 32 (L/100km). |
Thùng trộn CIMC | – Dung tích trộn 10 m3, có khả năng trở 12m3 trên đường bằng.
– Dung tích thùng nước: 400 L. – Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại: <0.5%. – Hệ thống bơm và động cơ thủy lực : EATON (Mỹ). |
Thùng nhiên liệu | – Thùng dầu làm dằng hợp kim, có khoá nắp thùng,
– Dung tích 400 L |