Giới thiệu về xe phun nước rửa đường Dongfeng
Xe phun nước rửa đường Dongfeng là loại xe chuyên dụng thuộc ngành môi trường. Xe được nhập khẩu hoặc sản xuất lắp ráp trong nước trên cơ sở xe sát xi thương hiệu Dongfeng. Xe phun nước rửa đường Dongfeng được nhiều doanh nghiệp Việt lựa chọn nhờ sản phẩm có giá thành rẻ hơn so với các thương hiệu khác cùng loại. Hơn nữa, xe phun nước Dongfeng cũng khá phong phú về model, màu sắc. Xe phun nước rửa đường Dongfeng 9 khối là một trong những model sản phẩm loại trung, thường được dùng cho các khu vực cần lượng tưới tiêu lớn như vườn hoa, sân gold,…
Xe phun nước rửa đường 9 khối Dongfeng
Hiện nay, tại các khu công nghiệp, khu chung cư, vườn hoa, công viên hay các thành phố lớn thường sử dụng xe phun nước rửa đường để vận chuyển và phun tưới nước cho cây trồng, đường xá giúp giảm bụi bẩn và ô nhiễm khói bụi. Xe phun nước rửa đường 9 khối Dongfeng là sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi. Vậy, xe phun nước rửa đường 9 khối có đặc điểm gì? Bài viết dưới đây Công ty cổ phần ô tô Vũ Linh xin chia sẻ thông tin về loại xe này.
Xe phun nước rửa đường Dongfeng 9 khối
Xe phun nước rửa đường Dongfeng 9 khối được sản xuất, lắp ráp trên nền xe sát xi Dongfeng CSC5161SS3, tải trọng 9 tấn. Xe được trang bị động cơ diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng B190 33, khí thải Euro II. Xitec được làm từ thép các – bon dày tối thiểu 4mm. Ngoài ra, xe còn được trang bị vòi phun trước, sau xe và súng phun.
Mọi thông tin về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ: 038.767.5555 – Mr. Phương
Chi tiết sản phẩm: https://vulinhauto.com/loai-xe/xe-phun-nuoc-dongfeng-9m3/
Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của xe phun nước rửa đường Dongfeng 9 khối:
Tên xe / Mô-đen | DONGFENG / CSC5161GSS3 | ||
Trọng lượng | Tải trọng thiết kế (kg) | 9000 | |
Tự trọng thiết kế(kg) | 6805 | ||
Tổng trọng thiết kế(kg) | 16000 | ||
Kích thước | Tổng thể (mm) | Dài | 7500 |
Rộng | 2470 | ||
Cao | 3050 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4700 | ||
Vận hành | Tốc độ lớn nhất (km/h) | 90 | |
Tổng thành
|
Ca-bin | Loại | Cabin CT1, lật được |
Điều hòa | Có | ||
Động cơ | Mô-đen | B190 33 | |
Chủng loại | Động cơ đi-ê-zen 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng | ||
C.suất/ D.tích (kw/ml) | 140/5900 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro III | ||
Sát-xi | Hộp số | 8 số tiến, 2 số lùi( 2 tầng) | |
Cầu trước/sau(kg) | 6.000/10.000 | ||
Lốp | Cỡ lốp | 10.00R20 | |
Số lượng | 6+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) | ||
Thùng xe và phụ kiện | Dung tích xi-téc (m3) | 9 | |
Vật liệu | Thép các-bon | ||
Phụ kiện | Vòi phun trước/sau, súng phun nước |